Giá Vàng ta hôm nay

Giá vàng hôm nay tiếp tục thu hút sự chú ý của người dân có nhu cầu tích trữ vàng và các nhà đầu tư trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu đang trải qua nhiều biến động. Với vai trò là một trong những kênh đầu tư an toàn, giá vàng không chỉ phản ánh tình hình kinh tế mà còn chịu ảnh hưởng từ các yếu tố chính trị, xã hội. Việc theo dõi chính xác giá vàng hàng ngày sẽ giúp các nhà nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và bảo vệ tài sản.

Cập nhật Giá Vàng ta hôm nay vào lúc 21:01 ngày 16/04/2025 có chiều hướng tăng 7.500.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá Vàng ta hôm nay

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
113.000.000
+7.500.000
115.530.000
+7.500.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
113.000.000
+7.500.000
115.530.000
+7.500.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
113.000.000
+7.500.000
115.520.000
+7.500.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
112.500.000
+7.000.000
115.500.000
+7.500.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
113.000.000
+7.500.000
115.500.000
+7.500.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
113.000.000
+7.500.000
115.500.000
+7.500.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
112.100.000
+8.000.000
115.100.000
+8.100.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
112.100.000
+8.000.000
115.100.000
+8.100.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
112.000.000
+7.900.000
115.000.000
+8.000.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
112.000.000
+7.900.000
115.000.000
+8.000.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
112.000.000
+7.900.000
115.000.000
+8.000.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
111.400.000
+8.100.000
114.900.000
+8.100.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
111.300.000
+8.100.000
114.800.000
+8.100.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
111.300.000
+8.000.000
114.800.000
+8.000.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
111.200.000
+8.000.000
114.700.000
+8.000.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
111.000.000
+6.200.000
114.000.000
+6.000.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
110.500.000
+7.500.000
113.600.000
+7.500.000
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
110.500.000
+7.700.000
113.600.000
+7.600.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
110.500.000
+7.700.000
113.600.000
+7.600.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
110.500.000
+7.700.000
113.600.000
+7.600.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
110.500.000
+7.700.000
113.600.000
+7.600.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
110.500.000
+7.300.000
113.500.000
+7.000.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
110.500.000
+7.500.000
113.500.000
+7.500.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
110.200.000
+6.800.000
113.200.000
+6.500.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
110.200.000
+6.800.000
113.200.000
+6.500.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
110.100.000
+6.800.000
113.100.000
+6.500.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
110.000.000
+7.200.000
113.000.000
+6.700.000
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
110.500.000
+7.700.000
113.000.000
+7.700.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
109.900.000
+7.200.000
112.900.000
+6.700.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
110.500.000
+7.500.000
112.900.000
+7.400.000
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
110.390.000
+7.690.000
112.890.000
+7.690.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
109.470.000
+7.620.000
111.970.000
+7.620.000
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
108.900.000
+7.128.000
111.870.000
+6.633.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
107.282.178
+6.626.733
111.782.178
+7.326.733
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
106.000.000
+4.800.000
110.500.000
+6.500.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.500.000
+4.500.000
108.500.000
+6.500.000
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
110.000.000
+7.200.000
_
_

Giới thiệu về Vàng Ta

Vàng ta là gì

Đây là một loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất lên tới 99,99%, tương đương với tiêu chuẩn vàng 24K hay vàng 9999. Điểm đặc biết của vàng ta là có độ tinh khiết cao tạo nên giá trị kinh tế lớn và là một tài sản đầu tư an toàn để tích trữ giá trị trong dài hạn.

Đặc điểm của vàng ta

Hình dáng và định dạng

  • Màu sắc: Vàng ta có màu vàng đậm, sáng bóng đặc trưng. Màu sắc này là một trong những dấu hiệu dễ nhận biết nhất giúp phân biệt vàng ta với các loại vàng khác.
  • Độ tinh khiết: Vàng ta có hàm lượng vàng gần như tuyệt đối, đạt 99.99% (vàng 9999). Nó không bị pha lẫn với các kim loại khác, điều này làm cho vàng ta có giá trị cao và độ tin cậy trong giao dịch.
  • Độ cứng và dẻo: Vàng ta có tính mềm dẻo cao, dễ dàng bị uốn cong và chế tác thành các hình dạng khác nhau. Tuy nhiên, chính tính mềm này cũng khiến vàng ta khó chế tác các chi tiết nhỏ một cách tinh xảo, vì nó dễ bị biến dạng dưới áp lực.

Các loại vàng ta trên thị trường

  • Vàng 99: Có hàm lượng vàng nguyên chất 99%. Đây là loại vàng có độ tinh khiết cao, nhưng không phải là cao nhất trong các loại vàng ta.
  • Vàng 999: Có hàm lượng vàng nguyên chất 99.9%. Đây là loại vàng thường được sử dụng trong các sản phẩm trang sức cao cấp và được nhiều người ưa chuộng.
  • Vàng 9999: Đây là loại vàng tinh khiết nhất, với hàm lượng vàng đạt 99.99%. Vàng 9999 có giá trị cao nhất trong các loại vàng ta và thường được xem là tài sản đầu tư an toàn.

Mỗi loại vàng ta đều có những ứng dụng và giá trị riêng, nhưng vàng 9999 thường được ưa chuộng nhất trong các giao dịch đầu tư và tích trữ.

Phân tích hình thức và định lượng của Vàng Ta

Hình thức

  • Vàng Miếng: Là dạng vàng được đúc thành miếng phẳng với các kích thước khác nhau. Vàng miếng thường được sử dụng cho mục đích đầu tư và tích trữ, dễ dàng trong việc xác định giá trị.
  • Vàng Thỏi: Là vàng được đúc thành thỏi, thường có trọng lượng lớn hơn vàng miếng. Vàng thỏi cũng thường được sử dụng trong đầu tư và thường được đánh giá cao về độ tin cậy và tính thanh khoản.
  • Vàng Trang Sức: Là vàng được chế tác thành các sản phẩm trang sức như nhẫn, dây chuyền, bông tai, v.v. Vàng trang sức thường có thêm các yếu tố thiết kế, mỹ thuật và thường được bán với giá cao hơn do chi phí chế tác và thiết kế.

Định lượng

  • Chỉ Vàng: Là đơn vị đo lường nhỏ nhất, thường dùng để chỉ một lượng vàng rất nhỏ, có thể được sử dụng trong chế tác trang sức hoặc làm quà tặng.
  • Lượng Vàng: Đây là đơn vị đo lường phổ biến hơn, thường được sử dụng trong các giao dịch lớn hơn. Một lượng vàng tương đương khoảng 37,5 gram.
  • Cây Vàng: Đây là một đơn vị đo lường lớn hơn, tương đương với 1 cây vàng = 1 chỉ vàng x 10. Một cây vàng khoảng 1.2 lạng, hay 1.2 x 37.5 gram = 45 gram. Cây vàng thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại lớn và đầu tư.

So sánh Vàng Ta và các loại vàng khác

Tiêu Chí Vàng Ta (Vàng 24K) Vàng Tây (Vàng 18K, 14K) Vàng Trắng
Hàm lượng vàng 99.99% (vàng 9999) 75% (vàng 18K) hoặc 58.3% (vàng 14K) Thường là hợp kim, chứa khoảng 40-75% vàng nguyên chất
Màu sắc Màu vàng tự nhiên, sáng bóng Màu vàng đậm hơn, có thể có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào hợp kim Màu trắng bạc hoặc xám, có vẻ ngoài sang trọng
Độ bền Mềm hơn, dễ trầy xước Bền hơn do có thêm kim loại khác như đồng, bạc, hoặc nickel Rất bền, thường không dễ bị xước hoặc biến dạng
Giá trị Giá trị cao nhất trong các loại vàng Thấp hơn vàng ta, tùy thuộc vào hàm lượng vàng và độ tinh khiết Giá trị thay đổi, thường thấp hơn vàng ta
Ứng dụng Thích hợp cho đầu tư, tích trữ và chế tác trang sức cao cấp Chế tác trang sức hàng ngày, phong cách hiện đại Chế tác trang sức, đặc biệt là nhẫn cưới và trang sức thời trang
Tính chất Ít bị oxi hóa, dễ biến dạng Ít bị biến dạng hơn, dễ tạo hình và chế tác Không bị oxi hóa, bền bỉ, giữ được độ sáng bóng lâu dài
Khả năng tương thích Thích hợp với những người có làn da nhạy cảm Có thể gây dị ứng với một số người do chứa nickel Thích hợp với nhiều loại da, nhưng cũng có thể gây dị ứng với nickel

Mỗi loại vàng đều có ưu điểm riêng, tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của người sử dụng.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng ta

Vàng ta có độ bền cao và khả năng chống oxy hóa, giúp nó giữ được giá trị theo thời gian. Tuy nhiên,biến động giá vàng trong đó bao gồm cả vàng ta, vẫn có thể tăng giảm tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Nhu cầu thị trường: Khi nhu cầu mua vàng tăng (ví dụ, trong các dịp lễ hội hay mùa cưới), giá vàng thường có xu hướng tăng lên. Ngược lại, nếu nhu cầu giảm, giá có thể giảm.
  • Tình hình kinh tế: Các biến động trong nền kinh tế toàn cầu, như lạm phát, tỷ giá hối đoái, và các chính sách tiền tệ, đều ảnh hưởng đến giá vàng. Trong thời kỳ bất ổn kinh tế, vàng thường được coi là “nơi trú ẩn an toàn,” dẫn đến tăng giá.
  • Chính trị toàn cầu: Các yếu tố chính trị như khủng hoảng, xung đột, và bất ổn chính trị cũng có thể tác động đến giá vàng. Thời điểm bất ổn, nhà đầu tư có xu hướng chuyển sang vàng, làm tăng giá trị của nó.
  • Chi phí sản xuất: Giá vàng cũng bị ảnh hưởng bởi chi phí khai thác và sản xuất vàng. Nếu chi phí này tăng, giá vàng có thể tăng theo.

Vì vậy, mặc dù vàng ta có tính chất bảo toàn giá trị tốt, nhưng giá vàng ta vẫn có thể biến động theo thời gian.Việc đầu tư tài chính vào vàng ta thường được xem là một chiến lược đầu tư dài hạn. Các nhà đầu tư cần xem xét các yếu tố kinh tế và thị trường để đưa ra quyết định.

Danh sách các địa điểm mua Vàng Ta uy tín

Mua vàng ta tại Hà Nội

Tên Địa Điểm Địa Chỉ Số Điện Thoại
Bảo Tín Minh Châu 4-6-8 Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội 024 3776 6767
Doji Gold & Gems Group 5 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 024 3972 4040
PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 93 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 024 3936 3936
SJC (Saigon Jewelry Company Ltd) 198 Lê Duẩn, Đống Đa, Hà Nội 024 3823 3666
Thế Giới Vàng 49-51 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 024 3974 7979
Tập Đoàn Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn 217 Lê Duẩn, Đống Đa, Hà Nội 024 3851 3333

Lưu ý: Số điện thoại có thể thay đổi theo thời gian và hãy luôn kiểm tra chất lượng và giấy tờ liên quan đến sản phẩm khi mua vàng ta.

Mua vàng ta tại Hồ Chí Minh

STT Tên Cửa Hàng Thông tin liên hệ
1 Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn (SJC)
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Huệ, Quận 1, Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 3821 2444
2 Tiệm Vàng Mi Hồng
  • Địa chỉ 306 Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 (28) 3841 0068
3 Cửa Hàng Trang Sức PNJ
  • Địa chỉ 170E Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 3990 7888
4 Tiệm Vàng Bảo Tín Minh Châu
  • Địa chỉ 74 Trần Nhân Tôn, Quận 5, Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 3923 0686
5 Tiệm Vàng Đạt Kim Thành
  • Địa chỉ 22-23D Chiêu Anh Các, Quận 5, Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0907 099 970
6 Tiệm Vàng Tân Tiến
  • Địa chỉ 136 Quang Trung, Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 3620 4114

Mua vàng ta tại các tỉnh/thành khác

Tỉnh/Thành Phố Tên Địa Điểm Địa Chỉ Số Điện Thoại
Đà Nẵng PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 115 Trần Phú, Hải Châu, Đà Nẵng 0236 3823 823
Đà Nẵng Bảo Tín Minh Châu 81 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng 0236 3710 771
Cần Thơ Bảo Tín Minh Châu 20 Nguyễn Thái Học, Ninh Kiều, Cần Thơ 0292 3765 565
Cần Thơ PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 188 Trần Văn Hoài, Ninh Kiều, Cần Thơ 0292 3733 377
Hải Phòng Bảo Tín Minh Châu 82 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng 0225 3797 797
Hải Phòng PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 31 Trần Phú, Hải Phòng 0225 3832 332
Nha Trang PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 12 Lê Lợi, Thành phố Nha Trang 0258 3523 444
Nha Trang SJC (Saigon Jewelry) 24 Trần Phú, Nha Trang 0258 3522 222
Bình Dương PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 120 Trần Hưng Đạo, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương 0274 2222 666
Bình Dương Bảo Tín Minh Châu 34 Nguyễn Thị Minh Khai, Thủ Dầu Một, Bình Dương 0274 3822 998
Biên Hòa PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 151 Nguyễn Văn Trỗi, TP. Biên Hòa 0251 3883 283
Biên Hòa Bảo Tín Minh Châu 99 Võ Thị Sáu, TP. Biên Hòa 0251 3883 383
Vinh PNJ (Phu Nhuan Jewelry) 166 Lê Lợi, TP. Vinh 0238 3851 919
Vinh Bảo Tín Minh Châu 125 Nguyễn Văn Cừ, TP. Vinh 0238 3842 626

Lưu ý:

  • Các thông tin trong bảng có thể thay đổi, vì vậy hãy kiểm tra lại qua trang web hoặc liên hệ trực tiếp trước khi đến cửa hàng.
  • Đảm bảo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các giấy tờ liên quan khi mua vàng ta.

Các lưu ý khi mua và đầu tư vàng ta

  • Theo Dõi Biến Động Giá: Nắm bắt thông tin và xu hướng giá vàng để xác định thời điểm mua hợp lý. Sử dụng các nguồn tin cậy để cập nhật thường xuyên.
  • Xác Nhận Độ Tinh Khiết: Đảm bảo vàng bạn mua có chứng chỉ xác nhận độ tinh khiết, với hàm lượng vàng đạt chuẩn 99.99%. Các thương hiệu uy tín thường cung cấp chứng từ minh bạch.
  • Chọn Thương Hiệu Uy Tín: Mua vàng từ các thương hiệu có tiếng tăm như SJC, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Doji để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng.
  • Đa Dạng Hóa Đầu Tư: Tránh việc đầu tư toàn bộ tài sản vào vàng. Hãy cân nhắc đa dạng hóa danh mục đầu tư bằng cách kết hợp các loại tài sản khác nhau như bất động sản, chứng khoán, hoặc quỹ đầu tư
  • Lưu Trữ An Toàn: Nếu bạn giữ vàng tại nhà, hãy đảm bảo rằng nó được lưu trữ ở nơi an toàn và bảo mật. Có thể sử dụng két sắt hoặc dịch vụ lưu trữ của ngân hàng
  • Lên Kế Hoạch Đầu Tư Dài Hạn: Đầu tư vàng ta thường mang tính chất dài hạn. Hãy xác định mục tiêu đầu tư và lập kế hoạch phù hợp để đạt được lợi nhuận tối ưu
  • Tìm Hiểu Thị Trường: Nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế, chính trị và các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng để có quyết định đầu tư đúng đắn.

Mua và đầu tư vàng ta có thể là một chiến lược an toàn và hiệu quả, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế không ổn định. Để đạt được lợi nhuận tối ưu từ loại tài sản này, nhà đầu tư cần thực hiện nghiêm túc các lưu ý đã nêu. Việc lưu trữ vàng an toàn cũng là một yếu tố quan trọng trong việc bảo vệ tài sản. Qua đó, sự cẩn trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng trong các giao dịch sẽ đóng vai trò then chốt trong việc bảo vệ tài sản của bạn và tạo dựng sự vững chắc cho tương lai tài chính.

Hãy thường xuyên theo dõi giá vàng ta trang web Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry để có những chiến lược đầu tư phù hợp. Việc cập nhật thông tin kịp thời không chỉ giúp nhà đầu tư tối ưu hóa lợi nhuận khi đầu tư vàng mà còn bảo vệ tài sản của mình một cách hiệu quả.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh