Giá vàng hôm nay tại Phú thọ

Giá vàng hôm nay tại Phú thọ là 121.030.000 VND/Lượng không thay đổi so với ngày hôm qua, cập nhật vào lúc 07:01 ngày 19/07/2025

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Phú thọ

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
119.500.000
_
121.030.000
_
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
119.500.000
_
121.030.000
_
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
119.500.000
_
121.020.000
_
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
120.000.000
_
121.000.000
-108.900.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
118.400.000
_
121.000.000
_
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
119.500.000
_
121.000.000
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.500.000
_
121.000.000
_
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
119.500.000
_
121.000.000
_
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
119.500.000
_
121.000.000
_
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
118.300.000
_
120.500.000
_
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
116.100.000
_
119.100.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
116.100.000
_
119.100.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
116.100.000
_
119.100.000
_
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
116.000.000
_
118.800.000
_
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
116.000.000
_
118.800.000
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
115.900.000
_
118.400.000
_
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
114.800.000
_
118.300.000
_
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
114.700.000
_
118.200.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
114.000.000
_
118.000.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
113.900.000
_
117.900.000
_
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
114.800.000
_
117.800.000
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
114.800.000
_
117.800.000
_
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
114.700.000
_
117.700.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
114.700.000
_
117.600.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
114.700.000
_
117.600.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
114.700.000
_
117.600.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
114.700.000
_
117.600.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
113.200.000
_
117.550.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
114.200.000
_
116.800.000
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
115.200.000
+10.000
116.700.000
+10.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.200.000
+100.000
116.700.000
+100.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
114.200.000
_
116.700.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
114.200.000
_
116.700.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.100.000
+100.000
116.600.000
+100.000
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
114.080.000
_
116.580.000
_
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
113.500.000
_
116.500.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
113.400.000
_
116.400.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
114.200.000
_
116.100.000
_
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
113.130.000
_
115.630.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
112.365.000
_
115.335.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
110.450.495
_
114.950.495
_
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
111.230.000
_
114.170.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
107.300.000
_
109.500.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
106.800.000
+30.000
108.800.000
+30.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
106.000.000
_
108.500.000
_
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
106.300.000
+30.000
108.300.000
+30.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
104.500.000
_
107.000.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
80.180.000
_
87.680.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
74.680.000
_
80.630.000
_
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
74.680.000
_
80.630.000
_
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
77.700.000
+70.000
80.200.000
+70.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
72.010.000
_
79.510.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
72.205.896
_
79.105.896
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
68.510.000
_
76.010.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
67.200.000
+70.000
69.700.000
+70.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
66.200.000
+70.000
68.700.000
+70.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
60.920.000
_
68.420.000
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
41.200.000
_
48.700.000
_
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
41.668.542
_
48.568.542
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
36.410.000
_
43.910.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
31.160.000
_
38.660.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
146.000
_
171.800
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
103.000.000
+90.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
107.500.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
107.600.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Phú Thọ

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC11,860,00012,060,000118,600,000120,600,000
21:00Logo SJCSJC11,950,00012,100,000119,500,000121,000,000
09:00Logo PNJPNJ11,860,00012,060,000118,600,000120,600,000
21:00Logo PNJPNJ11,950,00012,100,000119,500,000121,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,600,00011,900,000116,000,000119,000,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,610,00011,910,000116,100,000119,100,000

Bảng giá vàng Thứ 7 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC11,950,00012,150,000119,500,000121,500,000
21:00Logo SJCSJC11,950,00012,150,000119,500,000121,500,000
09:00Logo PNJPNJ11,900,00012,100,000119,000,000121,000,000
21:00Logo PNJPNJ11,950,00012,150,000119,500,000121,500,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,620,00011,920,000116,200,000119,200,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,620,00011,920,000116,200,000119,200,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Phú Thọ:

Giới thiệu về Giá vàng Phú Thọ

Đơn vị tính giá vàng phổ biến tại Phú thọ

Vàng được chia làm 3 đơn vị tính như sau:

  • VND/Lượng: Tương đương với 37,5 gram vàng nguyên chất. Đây là đơn vị được sử dụng phổ biến nhất để niêm yết giá cho các sản phẩm vàng miếng
  • VND/Chỉ: 1 chỉ vàng tương đương 1/10 lượng, hay 3,75 gram vàng nguyên chất. Đơn vị này thường dùng để niêm yết giá vàng nhẫn, vàng miếng nhỏ.
  • VND/Phân: 1 phân vàng bằng 1/10 chỉ, tương đương 0,375 gram vàng nguyên chất. Phân vàng thường dùng để niêm yết giá vàng nhẫn nhỏ.

Các yếu tố ảnh hưởng tới giá vàng tại Phú Thọ

Giá vàng hôm nay tại Phú Thọ cũng như giá vàng trên toàn quốc bị chi phối bởi các yếu tố sau:

  • Giá vàng thế giới: Mọi biến động của thị trường vàng thế giới đều ảnh hưởng tới giá vàng tại Việt Nam trong đó Phú thọ cũng bị ảnh hưởng. Sự thay đổi giá vàng trên thị trường thế giới sẽ dẫn đến sự điều chỉnh tương ứng của giá vàng trong nước.
  • Tỷ giá hối đoái USD/VND: Vàng được định giá vàng USD vì vậy biến động giá trị dồng USD mạnh lên hoặc yếu đi đều ảnh hưởng tới giá vàng trong và ngoài nước.
  • Nhu cầu thị trường: Nhu cầu mua/ bán tại các dịp lễ và các sự kiện quan trọng ảnh hưởng lớn đến giá vàng tại khu vực. Nhu cầu tăng cao sẽ khiến giá vàng tăng cao.
  • Bên cạnh đó còn nhiều yếu tố khác tác động khác như tỷ lệ lạm phát, sự tăng trưởng kinh tế, các chính sách tiền tệ của quốc gia,… tất cả đều ảnh hưởng tới sự biến động của giá vàng tại Phú Thọ.

Theo dõi giá vàng hôm nay tại Phú Thọ

Hiện nay, có rất nhiều nguồn thông tin để khách hàng có thể cập nhật giá vàng tại Phú Thọ một cách nhanh chóng và chính xác. Một số nguồn uy tín cho khách hàng tham khảo bao gồm:

  • Trang web chính thức của các thương hiệu vàng uy tín: Các thương hiệu vàng lớn như SJC, DOJI, PNJ thường xuyên cập nhật giá vàng mới nhất trên trang web của mình.
  • Bảng giá vàng niêm yết tại các cửa hàng vàng bạc đá quý: Nhiều cửa hàng vàng và cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý tại Phú Thọ đều niêm yết giá vàng hàng ngày, giúp khách hàng dễ dàng theo dõi biến động.
  • Giá vàng Phú Thọ trên web Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry: Đây là một trang web  trực tuyến, cung cấp thông tin về giá vàng tại Phú Thọ và các khu vực khác, giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về thị trường vàng trong tỉnh.

Một số địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Phú Thọ

Tên cửa hàng Địa chỉ
PNJ Phú Thọ Shop L1-K5B-K5C, TTTM Vincom Plaza Việt Trì, Tiên Cát, TP. Việt Trì, Phú Thọ
1580 Hùng Vương, Gia Cẩm, TP. Việt Trì, Phú Thọ
DOJI Phú Thọ 1961 Đại Lộ Hùng Vương, Gia Cẩm, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Vàng bạc Nam Thành Việt Trì 1809 Đại Lộ Hùng Vương, Gia Cẩm, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Vàng bạc Đá quý Trang Hoàng 470 Châu Phong, Gia Cẩm, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Vàng bạc Kim Tuyến 2054 Đại lộ Hùng Vương, Nông Trang, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Tiệm vàng Liên Văn 103 Lê Đồng, Ph. Phong Châu, Phú Thọ

Dự báo giá vàng Phú Thọ trong thời gian tới

Yếu tố ảnh hưởng Mô tả Dự báo ảnh hưởng
Tình hình kinh tế toàn cầu Tăng trưởng kinh tế, lạm phát tại Mỹ, nhu cầu vàng từ các ngân hàng trung ương Giá vàng có xu hướng tăng
Chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái tại Việt Nam Chính sách của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tỷ giá USD/VND Biến động giá vàng
Tâm lý thị trường và nhu cầu trong nước Nhu cầu vàng trong nước, tâm lý nhà đầu tư Biến động giá vàng
Dự báo cụ thể Giá vàng có thể tiếp tục tăng, nhưng tốc độ tăng chậm hơn so với trước đây Giá vàng có khả năng biến động phức tạp
5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh