Giá vàng hôm nay tại Tây Ninh

Giá vàng hôm nay tại Tây Ninh là 158.500.000 VND/Lượng không thay đổi so với ngày hôm qua, cập nhật vào lúc 19:01 ngày 19/10/2025

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Tây Ninh

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.500.000
_
158.500.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.500.000
_
158.500.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.500.000
_
158.500.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
154.100.000
-1.100.000
157.900.000
-400.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
154.000.000
-1.100.000
157.800.000
-400.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.000.000
_
156.000.000
-500.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.000.000
_
156.000.000
-500.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
151.000.000
-3.000.000
153.000.000
-3.200.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
150.900.000
-3.000.000
152.900.000
-3.200.000
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.030.000
_
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.030.000
_
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.020.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
147.000.000
-1.000.000
151.000.000
-1.500.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
149.000.000
-500.000
151.000.000
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
149.500.000
-500.000
151.000.000
_
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
150.000.000
-1.500.000
151.000.000
-2.000.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
149.500.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
150.500.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
149.000.000
_
151.000.000
_
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
147.900.000
_
150.900.000
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
149.500.000
_
150.900.000
_
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
147.800.000
_
150.800.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
149.300.000
_
150.800.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
147.800.000
_
150.800.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
147.700.000
_
150.700.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
147.650.000
_
150.650.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
149.000.000
_
150.500.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
148.300.000
_
150.350.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
148.000.000
_
150.300.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
148.000.000
_
150.200.000
_
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
146.390.000
_
149.390.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
146.322.000
_
149.292.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
145.700.000
_
148.700.000
_
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
142.000.000
-500.000
148.000.000
-500.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
144.844.000
_
147.784.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
142.727.723
_
147.227.723
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
140.000.000
-1.000.000
145.000.000
-1.000.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
139.300.000
+300.000
144.300.000
_
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
135.230.000
_
138.230.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
105.750.000
_
113.250.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.200.000
-380.000
111.000.000
-380.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.200.000
-380.000
111.000.000
-380.000
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
99.000.000
-500.000
104.500.000
-500.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
95.190.000
_
102.690.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
93.776.113
_
101.276.113
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
90.670.000
_
98.170.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
87.500.000
-500.000
93.000.000
-500.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
84.500.000
-500.000
90.000.000
-500.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
80.870.000
_
88.370.000
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
55.380.000
_
62.880.000
_
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
54.664.101
_
62.164.101
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
49.200.000
_
56.700.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
42.410.000
_
49.910.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
198.500
_
233.500
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
134.500.000
-1.000.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
144.900.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
145.000.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Tây Ninh

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC14,950,00015,100,000149,500,000151,000,000
21:00Logo SJCSJC14,950,00015,100,000149,500,000151,000,000
09:00Logo PNJPNJ14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
21:00Logo PNJPNJ14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,650,00015,950,000156,500,000159,500,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,550,00015,850,000155,500,000158,500,000

Bảng giá vàng Chủ Nhật tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC14,080,00014,280,000140,800,000142,800,000
21:00Logo SJCSJC14,080,00014,280,000140,800,000142,800,000
09:00Logo PNJPNJ14,080,00014,280,000140,800,000142,800,000
21:00Logo PNJPNJ14,080,00014,280,000140,800,000142,800,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC13,360,00013,660,000133,600,000136,600,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC13,360,00013,660,000133,600,000136,600,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Tây Ninh:

Giới thiệu về giá vàng Tây Ninh

Trong bối cảnh nền kinh tế diễn biến phức tạp như hiện nay, vàng luôn là một trong những kênh đầu tư hấp dẫn và an toàn. Để tận dụng tối đa cơ hội sinh lời từ vàng, việc thường xuyên theo dõi biến động giá vàng là vô cùng cần thiết.

Đơn vị tính giá vàng Tây Ninh hôm nay

Những đơn vị phổ biến dùng để tính giá vàng Tây Ninh hôm nay:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng = 1,000 ly vàng = 37.5 gram vàng
  • 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng = 1,000 ly vàng = 37.5 gram vàng
  • 1 chỉ vàng = 0.1 cây vàng = 0.1 lượng vàng = 10 phân vàng = 100 ly vàng = 3.75 gram vàng
  • 1 phân vàng = 0.01 cây vàng = 0.01 lượng vàng = 0.1 chỉ vàng = 10 ly vàng = 0.375 gram vàng

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng hôm nay tại Tây Ninh

STT Yếu Tố Mô Tả
1 Giá vàng thế giới Biến động giá vàng thế giới gây ra sự điều chỉnh tương ứng tại các tỉnh thành của Việt Nam, trong đó có Tây Ninh.
2 Tỷ giá hối đoái USD/VND Sự thay đổi của đồng USD sẽ tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước vì mối quan hệ chặt chẽ giữa giá vàng thế giới và đồng USD.
3 Các chính sách tiền tệ của nhà nước Khi Ngân hàng nhà nước giảm lãi suất, vàng trở thành kênh đầu tư hấp dẫn, đẩy giá vàng lên. Ngược lại, khi lãi suất tăng, vàng trở nên ít hấp dẫn hơn, làm giá vàng giảm.
4 Tốc độ lạm phát Khi lạm phát kiểm soát, nhu cầu mua vàng giảm, đẩy giá vàng xuống. Ngược lại, khi lạm phát tăng cao, nhu cầu mua vàng tăng, làm giá vàng tăng lên.
5 Nhu cầu tiêu dùng Nhu cầu mua bán vàng trong các dịp lễ, Tết và sự kiện đặc biệt có tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước, đặc biệt vào cuối năm.

Hướng dẫn đầu tư vàng hiệu quả cho người mới bắt đầu tại Tây Ninh

Phương pháp đầu tư vàng

  • Mua vàng vật chất: Vàng miếng, thỏi dễ mua và lưu trữ; vàng trang sức vừa đầu tư vừa sử dụng.
  • Đầu tư vàng trực tuyến: Hợp đồng vàng tương lai, Quỹ ETF vàng, Cổ phiếu khai thác vàng.

Kinh nghiệm đầu tư vàng

  • Trang bị kiến thức: Hiểu thị trường vàng và phân tích xu hướng giá.
  • Xác định mục tiêu đầu tư: Mục tiêu ngắn hoặc dài hạn, có chiến lược rõ ràng.
  • Quản lý rủi ro: Đa dạng hóa danh mục, lưu trữ an toàn, theo dõi thị trường.

Một số lưu ý:

  • So sánh lãi suất ngân hàng: Đảm bảo lợi nhuận cao hơn.
  • Chi phí giao dịch: Tính toán kỹ để đảm bảo lợi nhuận.

Danh sách các tiệm vàng uy tín, chất lượng tại Tây Ninh

STT Tên Tiệm Vàng Địa chỉ
1 Tiệm Vàng Kim Thành 717 Đông Tiền, Xã Tân Đông, Huyện Tân Châu, Tây Ninh
2 Tiệm Vàng Kim Nga 7 Tôn Đức Thắng, Hoà Thành, Tây Ninh
3 Tiệm Vàng Phương Thảo 541-543 Cách Mạng Tháng Tám, F3 (chợ Đất Thánh), Tây Ninh
4 Tiệm Vàng Kim Vạn Phước Số 186 Quốc Lộ 22, Khu Phố Lộc Du, Phường Trảng Bàng, Thị xã Trảng Bàng, Tây Ninh

Giá vàng hôm nay tại Tây Ninh tiếp tục biến động không ngừng và chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau như giá vàng thế giới, tỷ giá USD/VND, các chính sách tiền tệ của nhà nước, lạm phát và nhu cầu sử dụng của người dân. Để đưa ra quyết định mua/bán vàng đúng đắn, nhà đầu tư cần theo dõi sát sao các yếu tố này và tham khảo thêm thông tin từ trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry. Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường vàng tại Tây Ninh và đưa ra quyết định giao dịch chính xác.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh