Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Ninh Bình vào lúc 05:01 ngày 25/04/2025 có chiều hướng tăng 2.000.000 VND so với ngày hôm qua
Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Ninh Bình
Loại | Thương hiệu | Giá mua (VND) | Giá bán (VND) | Trạng thái |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.500.000
+2.000.000
|
|
Vàng SJC 2 chỉ | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.030.000
+1.500.000
|
|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.030.000
+1.500.000
|
|
Vàng SJC 5 chỉ | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.020.000
+1.500.000
|
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
118.500.000
+2.500.000
|
121.000.000
+1.000.000
|
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
118.000.000
+1.500.000
|
121.000.000
+1.500.000
|
|
Vàng miếng DOJI lẻ | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.000.000
+1.500.000
|
|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.000.000
+1.500.000
|
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
118.500.000
+2.000.000
|
121.000.000
+1.500.000
|
|
Bản vị vàng BTMC | ![]() |
117.000.000
+2.000.000
|
120.000.000
+2.000.000
|
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
117.000.000
+2.000.000
|
120.000.000
+2.000.000
|
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
117.000.000
+2.000.000
|
120.000.000
+2.000.000
|
|
Vàng đồng xu | ![]() |
117.100.000
+2.000.000
|
119.950.000
+2.050.000
|
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
117.100.000
+2.000.000
|
119.950.000
+2.050.000
|
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
116.200.000
+2.000.000
|
119.800.000
+2.000.000
|
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
116.300.000
+2.000.000
|
119.750.000
+2.050.000
|
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | ![]() |
116.100.000
+2.000.000
|
119.700.000
+2.000.000
|
|
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
116.200.000
+2.000.000
|
119.650.000
+2.050.000
|
|
Vàng trang sức 999.9 | ![]() |
115.000.000
+2.500.000
|
118.000.000
+2.000.000
|
|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
115.000.000
+1.500.000
|
118.000.000
+1.500.000
|
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
115.000.000
+1.500.000
|
118.000.000
+1.500.000
|
|
Vàng trang sức 999 Phú Quý | ![]() |
114.900.000
+2.500.000
|
117.900.000
+2.000.000
|
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | ![]() |
114.900.000
+1.500.000
|
117.900.000
+1.500.000
|
|
Vàng trang sức 99 | ![]() |
113.850.000
+2.475.000
|
116.820.000
+1.980.000
|
|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | ![]() |
113.500.000
+800.000
|
116.800.000
+900.000
|
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
113.500.000
+800.000
|
116.800.000
+900.000
|
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
113.500.000
+800.000
|
116.800.000
+900.000
|
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
113.500.000
+800.000
|
116.800.000
+900.000
|
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
113.500.000
+1.000.000
|
116.600.000
+1.000.000
|
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
113.500.000
+1.000.000
|
116.500.000
+1.000.000
|
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
113.500.000
+1.000.000
|
116.300.000
+1.000.000
|
|
Nữ trang 9999 | ![]() |
113.100.000
+1.000.000
|
116.200.000
+1.000.000
|
|
Nữ trang 999 | ![]() |
113.000.000
+1.000.000
|
116.100.000
+1.000.000
|
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
113.500.000
+800.000
|
116.000.000
+800.000
|
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
113.500.000
+1.000.000
|
115.900.000
+1.000.000
|
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
113.380.000
+790.000
|
115.880.000
+790.000
|
|
Nữ trang 99 | ![]() |
112.300.000
+1.000.000
|
115.750.000
+1.000.000
|
|
Vàng trang sức 98 | ![]() |
112.700.000
+2.450.000
|
115.640.000
+1.960.000
|
|
Vàng nữ trang 99 | ![]() |
112.440.000
+790.000
|
114.940.000
+790.000
|
|
Vàng trang sức SJC 99% | ![]() |
109.752.475
+990.099
|
114.752.475
+990.099
|
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
111.000.000
-50.000
|
113.500.000
-50.000
|
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
109.500.000
+1.000.000
|
112.500.000
_
|
|
Vàng 999 Mi Hồng | ![]() |
108.500.000
-50.000
|
111.000.000
-50.000
|
|
Vàng ta Ngọc Thẩm | ![]() |
106.500.000
+1.500.000
|
110.000.000
+1.000.000
|
|
Vàng 916 (22K) | ![]() |
103.860.000
+740.000
|
106.360.000
+740.000
|
|
Vàng 985 Mi Hồng | ![]() |
101.500.000
_
|
106.000.000
-50.000
|
|
Vàng 980 Mi Hồng | ![]() |
101.000.000
+50.000
|
105.500.000
-50.000
|
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
79.650.000
+600.000
|
87.150.000
+600.000
|
|
Vàng 680 (16.3K) | ![]() |
71.530.000
+540.000
|
79.030.000
+540.000
|
|
Nữ trang 68% | ![]() |
72.969.882
+680.068
|
78.969.882
+680.068
|
|
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | ![]() |
72.800.000
_
|
78.750.000
_
|
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
72.800.000
_
|
78.750.000
_
|
|
Vàng 750 Mi Hồng | ![]() |
74.000.000
_
|
77.500.000
+50.000
|
|
Vàng 650 (15.6K) | ![]() |
68.050.000
+520.000
|
75.550.000
+520.000
|
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
60.510.000
+470.000
|
68.010.000
+470.000
|
|
Vàng 680 Mi Hồng | ![]() |
63.300.000
+10.000
|
66.800.000
+10.000
|
|
Vàng 610 Mi Hồng | ![]() |
62.300.000
_
|
65.800.000
+50.000
|
|
Nữ trang 41,7% | ![]() |
42.485.134
+417.042
|
48.485.134
+417.042
|
|
Vàng 416 (10K) | ![]() |
40.910.000
+340.000
|
48.410.000
+340.000
|
|
Vàng 375 (9K) | ![]() |
36.150.000
+300.000
|
43.650.000
+300.000
|
|
Vàng 333 (8K) | ![]() |
30.930.000
+260.000
|
38.430.000
+260.000
|
|
Bạc Phú Quý 99.9 | ![]() |
128.300
+1.800
|
150.900
+2.100
|
|
Vàng 950 Mi Hồng | ![]() |
98.000.000
-100.000
|
_
_
|
|
Vàng 999.0 phi SJC | ![]() |
114.900.000
+2.500.000
|
_
_
|
|
Vàng 999.9 phi SJC | ![]() |
115.000.000
+2.500.000
|
_
_
|
Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Ninh Bình:
- Giá vàng 10K tại Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng 18K tại Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng 24K tại Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng 9999 tại Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng DOJI Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng miếng tại Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng nhẫn trơn tại Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng PNJ Ninh Bình hôm nay
- Giá vàng SJC Ninh Bình hôm nay
Giới thiệu về Giá vàng hôm nay tại Ninh Bình
Các đơn vị tính giá vàng phổ biến tại Ninh Bình
Đơn vị vàng | Cây vàng (Lượng) | Chỉ vàng | Phân vàng | Ly vàng | Gram |
---|---|---|---|---|---|
1 Cây vàng | 1 | 10 | 100 | 1,000 | 37.5 |
1 Lượng vàng | 1 | 10 | 100 | 1,000 | 37.5 |
1 Chỉ vàng | 0.1 | 1 | 10 | 100 | 3.75 |
1 Phân vàng | 0.01 | 0.1 | 1 | 10 | 0.375 |
1 Ly vàng | 0.001 | 0.01 | 0.1 | 1 | 0.0375 |
Các yếu tố làm ảnh hướng tới giá vàng hôm nay tại Ninh Bình
Yếu tố ảnh hưởng | Mô tả |
---|---|
Giá vàng thế giới | Yếu tố quan trọng nhất tác động đến giá vàng trong nước. Giá vàng nội địa thường biến động theo giá thế giới, tuy nhiên có thể có sự chênh lệch do các yếu tố như thuế và phí |
Tình hình kinh tế trong nước | Biến động kinh tế nội địa, bao gồm tăng trưởng GDP và lạm phát, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng, làm giá vàng tăng hoặc giảm tùy theo mức độ ổn định của nền kinh tế |
Chính sách của Chính phủ | Các chính sách liên quan đến vàng như thuế, phí, và quản lý xuất nhập khẩu có thể tạo áp lực lên giá vàng trong nước, góp phần làm tăng hoặc giảm giá vàng theo hướng ưu tiên của chính sách |
Nhu cầu vàng trong nước | Nhu cầu về vàng trang sức, vàng công nghiệp và vàng dự trữ, đặc biệt từ các ngân hàng trong nước, có thể đẩy giá vàng tăng lên khi nhu cầu tăng cao |
Tỷ giá hối đoái USD/VND | Khi tỷ giá USD/VND tăng, giá vàng nội địa cũng có xu hướng tăng, do vàng thường được định giá bằng USD trên thị trường quốc tế |
Các cách theo dõi giá vàng hôm nay tại Ninh Bình
- Trang web của các thương hiệu vàng: Các trang chính thức của thương hiệu như SJC, DOJI, PNJ,… cung cấp giá vàng cập nhật hàng ngày, giúp bạn nắm bắt mức giá chính xác.
- Bảng giá niêm yết tại cơ sở địa phương: Giá vàng thường được niêm yết tại các cửa hàng kinh doanh vàng bạc đá quý uy tín ở Ninh Bình, là nơi cung cấp giá vàng sát với thị trường thực tế trong khu vực.
- Giá vàng hôm nay tại Ninh Bình trên Web: cập nhật trang web Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry để theo dõi giá vàng hôm nay tại Ninh Bình
Lưu ý: Giá vàng trên Web chỉ mang tính chất tham khảo. Giá trị thực tế có thể thay đổi theo chính sách và từng đơn vị kinh doanh tại Ninh Bình.
Cách đầu tư vàng hiệu quả
- Theo dõi biến động giá vàng: Giá vàng sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như lạm phát, lãi suất và tình hình kinh tế trong và ngoài nước. Việc theo dõi giá vàng sẽ giúp khách hàng xác định được thời điểm giao dịch vàng hợp lý
- Mua/ bán vàng tại cùng một cửa hàng: Điều này giúp giảm thiểu sự chênh lệch giá giữa các địa điểm, tránh những chi phí phát sinh không cần thiết và đảm bảo tính nhất quán về chất lượng vàng.
- Không đầu tư theo đám đông: Tránh chạy theo xu hướng mua và bán theo một cách vội vàng, điều này sẽ làm tăng nguy cơ đầu tư không đúng lúc
- Đầu tư nhiều danh mục: Ngoài vàng, khách hàng cũng có thể đầu tư vào các tài sản khác như cổ phiếu, bất động sản…Điều này giúp giảm rủi ro trong thị trường vàng đầy biến động
- Lưu trữ vàng an toàn: Khách hàng có thể lưu trữ vàng tại ngân hàng hoặc tại nhà một cách an toàn, tránh tình trạng rủi ro mất mát.
Một số địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Ninh Bình
Tên tiệm vàng | Thông tin liên hệ |
---|---|
Vàng Bạc Kim Cường |
|
Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu |
|
Vàng Bạc Phương Cường |
|
Tiệm Vàng Hiền Bình |
|
Vàng Bạc Kim Thu |
|
Tiệm Vàng Bạc Kim Thành |
|
Tiệm Vàng Quang Vinh |
|
Tiệm Vàng Hà Lan |
|
Cửa Hàng Trang Sức PNJ |
|
Chia sẻ ý kiến của bạn