Giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa vào lúc 19:01 ngày 26/08/2025 có chiều hướng tăng 500.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
126.000.000
+500.000
128.000.000
+500.000
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
125.700.000
+100.000
127.730.000
+600.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
125.700.000
+100.000
127.730.000
+600.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
125.700.000
+100.000
127.720.000
+600.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
127.000.000
+30.000
127.700.000
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
125.100.000
_
127.700.000
+600.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
126.100.000
+500.000
127.700.000
+600.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
126.100.000
+500.000
127.700.000
+600.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
125.700.000
+100.000
127.700.000
+600.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
126.100.000
+500.000
127.700.000
+600.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.600.000
+400.000
122.600.000
+400.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.600.000
+400.000
122.600.000
+400.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.600.000
+400.000
122.600.000
+400.000
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
119.600.000
+500.000
122.600.000
+800.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
119.600.000
+500.000
122.600.000
+800.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
119.600.000
+500.000
122.600.000
+800.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
119.600.000
+500.000
122.600.000
+800.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
119.650.000
+400.000
122.550.000
+400.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
119.650.000
+400.000
122.550.000
+400.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
119.300.000
+500.000
122.300.000
+500.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
119.200.000
+400.000
122.200.000
+400.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
119.200.000
+400.000
122.200.000
+400.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
119.600.000
+500.000
122.200.000
+500.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
119.100.000
+400.000
122.100.000
+400.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
119.600.000
+500.000
122.100.000
+500.000
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
120.500.000
+50.000
122.000.000
+50.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.500.000
+400.000
121.300.000
+400.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.400.000
+400.000
121.200.000
+400.000
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
118.700.000
+500.000
121.200.000
+500.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
118.100.000
+400.000
121.100.000
+400.000
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
116.550.000
+500.000
121.100.000
+500.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
119.100.000
+400.000
121.100.000
+400.000
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
118.580.000
+500.000
121.080.000
+500.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
118.000.000
+400.000
121.000.000
+400.000
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
116.450.000
+500.000
121.000.000
+500.000
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
115.750.000
+500.000
120.650.000
+500.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
117.590.000
+500.000
120.090.000
+500.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
114.900.990
+396.040
119.900.990
+396.040
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
116.919.000
+396.000
119.889.000
+396.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
115.738.000
+392.000
118.678.000
+392.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.200.000
+100.000
116.700.000
+100.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.100.000
+100.000
116.600.000
+100.000
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
109.800.000
+500.000
112.000.000
+500.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
108.620.000
+460.000
111.120.000
+460.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
108.500.000
+500.000
111.000.000
+500.000
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
108.800.000
+30.000
110.800.000
+30.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
108.300.000
+30.000
110.300.000
+30.000
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
83.550.000
+370.000
91.050.000
+370.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
75.070.000
+340.000
82.570.000
+340.000
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
75.006.236
+272.027
82.506.236
+272.027
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
76.180.000
_
82.130.000
_
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
76.180.000
_
82.130.000
_
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
79.000.000
+20.000
81.500.000
+20.000
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
71.430.000
+320.000
78.930.000
+320.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
63.550.000
+290.000
71.050.000
+290.000
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
68.500.000
+20.000
71.000.000
+20.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
67.500.000
+20.000
70.000.000
+20.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
43.153.750
+166.817
50.653.750
+166.817
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
43.070.000
+210.000
50.570.000
+210.000
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
38.100.000
+190.000
45.600.000
+190.000
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
32.650.000
+170.000
40.150.000
+170.000
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
148.700
_
174.900
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
105.000.000
+30.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
109.200.000
+100.000
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
109.300.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Khánh Hòa

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC12,590,00012,690,000125,900,000126,900,000
21:00Logo SJCSJC12,560,00012,710,000125,600,000127,100,000
09:00Logo PNJPNJ12,590,00012,690,000125,900,000126,900,000
21:00Logo PNJPNJ12,560,00012,710,000125,600,000127,100,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,900,00012,200,000119,000,000122,000,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,920,00012,220,000119,200,000122,200,000

Bảng giá vàng Thứ 3 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
21:00Logo SJCSJC12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
09:00Logo PNJPNJ12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
21:00Logo PNJPNJ12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,720,00012,020,000117,200,000120,200,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,720,00012,020,000117,200,000120,200,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tại Khánh Hòa: 

Giới thiệu về giá vàng Khánh Hòa

Đơn vị tính giá vàng Khánh Hòa hôm nay

Tại Khánh Hòa, giá vàng hôm nay thường được niêm yết theo 3 đơn vị chính là:

  • VND/Lượng: 1 lượng vàng còn được gọi là 1 cây vàng và tương ứng với 37.5g vàng nguyên chất.
  • VND/Chỉ: 1 chỉ vàng bằng 1/10 = 0.1 lượng, tương ứng khoảng 3.75g vàng nguyên chất.
  • VND/Phân: 1 phân vàng bằng 1/10 = 0.1 chỉ, tương ứng khoảng 0.375g vàng nguyên chất.

Các yếu tố chi phối đến giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa

Giá vàng tại Khánh Hòa cũng như trên cả nước đều bị chi phối bởi các yếu tố sau:

  • Giá vàng thế giới: Sự thay đổi của giá vàng thế giới kéo theo sự điều chỉnh tương ứng tại các tỉnh thành Việt Nam, trong đó có Khánh Hòa.
  • Tỷ giá hối đoái USD/VND: Giá vàng thế giới phụ thuộc chặt chẽ vào đồng USD. Vì vậy, biến động của đồng USD sẽ tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước.
  • Nhu cầu tiêu dùng: Nhu cầu mua/bán vàng trong các dịp lễ, Tết và sự kiện quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước. Đặc biệt, vào dịp cuối năm, nhu cầu mua vàng thường tăng cao, đẩy giá vàng lên.
  • Tốc độ lạm phát: Đây là một trong những yếu tố quan trọng chi phối đến giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa. Khi lạm phát tăng cao, giá cả hàng hóa, dịch vụ đều tăng theo. Do đó, nhu cầu mua vàng tăng cao, đẩy giá vàng lên. Ngược lại, khi lạm phát được kiểm soát, nhu cầu mua vàng có thể giảm đi, kéo theo giá vàng giảm.
  • Sự tăng trưởng kinh tế: Khi nền kinh tế tăng trưởng, các ngân hàng thường tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát. Lãi suất cao khiến tiền gửi ngân hàng trở nên hấp dẫn hơn, từ đó làm giảm nhu cầu đầu tư vào vàng, tác động đến giá vàng tại Khánh Hòa.
  • Các chính sách tiền tệ của quốc gia: Khi Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất, tiền gửi ngân hàng trở nên hấp dẫn hơn, khiến nhà đầu tư rút tiền khỏi thị trường vàng để gửi tiết kiệm. Ngược lại, khi lãi suất giảm, vàng lại trở thành kênh đầu tư hấp dẫn hơn, đẩy giá vàng lên.

Danh sách các tiệm vàng uy tín, chất lượng hàng đầu Khánh Hòa

STT Tên tiệm vàng Địa chỉ
1 PNJ Nha Trang Center 443 – 445 Hai Tháng Tư, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
2 Huy Thanh Jewelry 102 Quang Trung, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
3 SJC Nha Trang Số 13 Ngô Gia Tự, Tân Lập, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
4 Tiệm vàng Hồng Phát Số 103 Ngô Gia Tự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
5 Tiệm vàng Kim Ngọc Tài Số 1306 Đường 2/4, Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
6 Tiệm vàng Kim Vinh Số 88 Ngô Gia Tự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
7 Cẩm Thu Jewelry & Diamond Số 271 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
8 Tiệm vàng Kim Chung Số 51 Ngô Gia Tự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
9 Tiệm vàng Sinh Loan Số 29 Tháp Bà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
10 Tiệm vàng Hùng Yến Số 15 Phương Sài, Phương Sơn, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Theo dõi giá vàng tỉnh Khánh Hòa hôm nay

Cập nhật giá vàng Khánh Hòa nhanh chóng và dễ dàng. Dưới đây là một số nguồn tin đáng tin cậy sau:

  • Trang web chính thức của các thương hiệu vàng uy tín như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu…
  • Trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry.
  • Bảng giá vàng niêm yết tại các cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý uy tín.

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa và các kênh thông tin để cập nhật giá vàng một cách chính xác nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh