Giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa vào lúc 05:01 ngày 12/10/2025 có chiều hướng tăng 600.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
140.800.000
+600.000
142.830.000
+600.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
140.800.000
+600.000
142.830.000
+600.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
140.800.000
+600.000
142.820.000
+600.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
140.800.000
+600.000
142.800.000
+600.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
141.800.000
+60.000
142.800.000
+60.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
140.000.000
+500.000
142.800.000
+600.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
140.800.000
+600.000
142.800.000
+600.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
140.800.000
+600.000
142.800.000
+600.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
140.800.000
+600.000
142.800.000
+600.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
138.500.000
+500.000
141.300.000
+400.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
138.500.000
+500.000
141.300.000
+400.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
137.300.000
+800.000
140.300.000
+800.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
137.300.000
+800.000
140.300.000
+800.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
137.200.000
+800.000
140.200.000
+800.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
136.800.000
+300.000
139.800.000
+300.000
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
136.800.000
+300.000
139.800.000
+300.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
136.800.000
+300.000
139.800.000
+300.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
136.800.000
+300.000
139.800.000
+300.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
136.800.000
+300.000
139.800.000
+300.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
136.900.000
+500.000
139.600.000
+100.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
136.800.000
+600.000
139.600.000
+600.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
136.800.000
+500.000
139.500.000
+100.000
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
138.000.000
+20.000
139.500.000
+20.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
136.500.000
+800.000
139.500.000
+800.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
136.800.000
+600.000
139.500.000
+600.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
136.400.000
+800.000
139.400.000
+800.000
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
135.500.000
+2.000.000
139.000.000
+2.000.000
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
136.000.000
_
139.000.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
135.700.000
_
138.700.000
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
136.600.000
_
138.600.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
135.000.000
_
138.550.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
135.135.000
+792.000
138.105.000
+792.000
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
135.000.000
+500.000
138.000.000
+500.000
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
134.860.000
+500.000
137.860.000
+500.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
134.500.000
+600.000
137.500.000
+600.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
133.720.000
+490.000
136.720.000
+490.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
133.770.000
+784.000
136.710.000
+784.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
133.600.000
_
136.600.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
133.600.000
_
136.600.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
133.600.000
_
136.600.000
_
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
133.000.000
+2.000.000
136.500.000
+2.000.000
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
132.700.000
+50.000
136.200.000
+50.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
131.638.614
+594.059
136.138.614
+594.059
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
132.200.000
+50.000
135.700.000
+50.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
131.200.000
_
135.000.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
131.100.000
_
134.900.000
_
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
123.510.000
+460.000
126.510.000
+460.000
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
96.150.000
+370.000
103.650.000
+370.000
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
95.780.000
+1.500.000
102.380.000
+1.500.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
95.780.000
+1.500.000
102.380.000
+1.500.000
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
96.500.000
+50.000
100.000.000
+50.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
86.490.000
+340.000
93.990.000
+340.000
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
86.159.351
+408.041
93.659.351
+408.041
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
82.350.000
+320.000
89.850.000
+320.000
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
85.000.000
+50.000
88.500.000
+50.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
82.000.000
+50.000
85.500.000
+50.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
73.380.000
+290.000
80.880.000
+290.000
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
50.060.000
+210.000
57.560.000
+210.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
49.993.234
+250.225
57.493.234
+250.225
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
44.400.000
+190.000
51.900.000
+190.000
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
38.190.000
+160.000
45.690.000
+160.000
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
190.800
-2.600
224.500
-3.000
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
128.000.000
+50.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
135.400.000
+1.500.000
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
135.500.000
+1.500.000
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Khánh Hòa

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC13,990,00014,190,000139,900,000141,900,000
21:00Logo SJCSJC14,020,00014,220,000140,200,000142,200,000
09:00Logo PNJPNJ13,990,00014,190,000139,900,000141,900,000
21:00Logo PNJPNJ14,020,00014,220,000140,200,000142,200,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC13,360,00013,660,000133,600,000136,600,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC13,360,00013,660,000133,600,000136,600,000

Bảng giá vàng Chủ Nhật tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC13,300,00013,500,000133,000,000135,000,000
21:00Logo SJCSJC13,300,00013,500,000133,000,000135,000,000
09:00Logo PNJPNJ13,300,00013,500,000133,000,000135,000,000
21:00Logo PNJPNJ13,300,00013,500,000133,000,000135,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC12,910,00013,210,000129,100,000132,100,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC12,910,00013,210,000129,100,000132,100,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tại Khánh Hòa: 

Giới thiệu về giá vàng Khánh Hòa

Đơn vị tính giá vàng Khánh Hòa hôm nay

Tại Khánh Hòa, giá vàng hôm nay thường được niêm yết theo 3 đơn vị chính là:

  • VND/Lượng: 1 lượng vàng còn được gọi là 1 cây vàng và tương ứng với 37.5g vàng nguyên chất.
  • VND/Chỉ: 1 chỉ vàng bằng 1/10 = 0.1 lượng, tương ứng khoảng 3.75g vàng nguyên chất.
  • VND/Phân: 1 phân vàng bằng 1/10 = 0.1 chỉ, tương ứng khoảng 0.375g vàng nguyên chất.

Các yếu tố chi phối đến giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa

Giá vàng tại Khánh Hòa cũng như trên cả nước đều bị chi phối bởi các yếu tố sau:

  • Giá vàng thế giới: Sự thay đổi của giá vàng thế giới kéo theo sự điều chỉnh tương ứng tại các tỉnh thành Việt Nam, trong đó có Khánh Hòa.
  • Tỷ giá hối đoái USD/VND: Giá vàng thế giới phụ thuộc chặt chẽ vào đồng USD. Vì vậy, biến động của đồng USD sẽ tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước.
  • Nhu cầu tiêu dùng: Nhu cầu mua/bán vàng trong các dịp lễ, Tết và sự kiện quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước. Đặc biệt, vào dịp cuối năm, nhu cầu mua vàng thường tăng cao, đẩy giá vàng lên.
  • Tốc độ lạm phát: Đây là một trong những yếu tố quan trọng chi phối đến giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa. Khi lạm phát tăng cao, giá cả hàng hóa, dịch vụ đều tăng theo. Do đó, nhu cầu mua vàng tăng cao, đẩy giá vàng lên. Ngược lại, khi lạm phát được kiểm soát, nhu cầu mua vàng có thể giảm đi, kéo theo giá vàng giảm.
  • Sự tăng trưởng kinh tế: Khi nền kinh tế tăng trưởng, các ngân hàng thường tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát. Lãi suất cao khiến tiền gửi ngân hàng trở nên hấp dẫn hơn, từ đó làm giảm nhu cầu đầu tư vào vàng, tác động đến giá vàng tại Khánh Hòa.
  • Các chính sách tiền tệ của quốc gia: Khi Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất, tiền gửi ngân hàng trở nên hấp dẫn hơn, khiến nhà đầu tư rút tiền khỏi thị trường vàng để gửi tiết kiệm. Ngược lại, khi lãi suất giảm, vàng lại trở thành kênh đầu tư hấp dẫn hơn, đẩy giá vàng lên.

Danh sách các tiệm vàng uy tín, chất lượng hàng đầu Khánh Hòa

STT Tên tiệm vàng Địa chỉ
1 PNJ Nha Trang Center 443 – 445 Hai Tháng Tư, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
2 Huy Thanh Jewelry 102 Quang Trung, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
3 SJC Nha Trang Số 13 Ngô Gia Tự, Tân Lập, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
4 Tiệm vàng Hồng Phát Số 103 Ngô Gia Tự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
5 Tiệm vàng Kim Ngọc Tài Số 1306 Đường 2/4, Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
6 Tiệm vàng Kim Vinh Số 88 Ngô Gia Tự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
7 Cẩm Thu Jewelry & Diamond Số 271 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
8 Tiệm vàng Kim Chung Số 51 Ngô Gia Tự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
9 Tiệm vàng Sinh Loan Số 29 Tháp Bà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
10 Tiệm vàng Hùng Yến Số 15 Phương Sài, Phương Sơn, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Theo dõi giá vàng tỉnh Khánh Hòa hôm nay

Cập nhật giá vàng Khánh Hòa nhanh chóng và dễ dàng. Dưới đây là một số nguồn tin đáng tin cậy sau:

  • Trang web chính thức của các thương hiệu vàng uy tín như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu…
  • Trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry.
  • Bảng giá vàng niêm yết tại các cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý uy tín.

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng hôm nay tại Khánh Hòa và các kênh thông tin để cập nhật giá vàng một cách chính xác nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh