Giá vàng hôm nay tại Hải Dương

Giá vàng hôm nay tại Hải Dương là 151.030.000 VND/Lượng không thay đổi so với ngày hôm qua, cập nhật vào lúc 19:01 ngày 16/11/2025

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Hải Dương

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
149.000.000
_
151.030.000
_
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
149.000.000
_
151.030.000
_
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
149.000.000
_
151.020.000
_
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
149.800.000
-200.000
151.000.000
_
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
149.800.000
-200.000
151.000.000
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
147.800.000
_
150.800.000
_
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
147.800.000
_
150.800.000
_
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
147.800.000
_
150.800.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
147.800.000
_
150.800.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
147.800.000
_
150.800.000
_
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
147.500.000
_
150.500.000
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
147.500.000
_
150.500.000
_
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
147.400.000
_
150.400.000
_
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
147.200.000
_
150.200.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
147.100.000
_
150.100.000
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
146.900.000
_
149.900.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
146.900.000
_
149.900.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
146.900.000
_
149.900.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
146.900.000
_
149.900.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
146.900.000
_
149.900.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
146.700.000
_
149.700.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
143.700.000
-2.000.000
149.700.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
143.550.000
-2.000.000
149.550.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
146.500.000
_
149.500.000
_
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
146.100.000
_
149.400.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
146.100.000
_
149.400.000
_
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
146.000.000
_
149.300.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
146.000.000
_
149.300.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
145.800.000
_
149.250.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
146.500.000
_
149.100.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
146.500.000
_
149.000.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
145.728.000
_
148.698.000
_
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
142.300.000
-2.000.000
148.300.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
145.000.000
_
148.000.000
_
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
144.256.000
_
147.196.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
142.034.653
_
146.534.653
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
142.000.000
_
145.000.000
_
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
138.500.000
_
143.000.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
137.500.000
+1.500.000
141.500.000
+1.500.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
136.800.000
+1.500.000
140.800.000
+1.500.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
131.230.000
-2.000.000
137.230.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
103.130.000
-1.000.000
112.430.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
99.450.000
_
107.250.000
_
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
99.450.000
_
107.250.000
_
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
99.500.000
+1.000.000
104.500.000
+1.000.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
92.650.000
-1.000.000
101.950.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
93.300.065
_
100.800.065
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
88.160.000
-1.000.000
97.460.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
88.000.000
+1.000.000
93.000.000
+1.000.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
85.000.000
+1.000.000
90.000.000
+1.000.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
78.420.000
-1.000.000
87.720.000
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
53.130.000
-1.000.000
62.430.000
_
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
54.372.172
_
61.872.172
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
46.990.000
-1.000.000
56.290.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
40.700.000
-1.000.000
50.000.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
1.937.000
_
2.279.000
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
132.500.000
+1.500.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
140.900.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
141.000.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Hải Dương

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
21:00Logo SJCSJC14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
09:00Logo PNJPNJ14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
21:00Logo PNJPNJ14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,000,00015,300,000150,000,000153,000,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC14,780,00015,080,000147,800,000150,800,000

Bảng giá vàng Chủ Nhật tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC14,640,00014,840,000146,400,000148,400,000
21:00Logo SJCSJC14,640,00014,840,000146,400,000148,400,000
09:00Logo PNJPNJ14,640,00014,840,000146,400,000148,400,000
21:00Logo PNJPNJ14,640,00014,840,000146,400,000148,400,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC14,580,00014,880,000145,800,000148,800,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC14,580,00014,880,000145,800,000148,800,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tại Hải Dương:

Giới thiệu về Giá vàng Hải Dương

Đơn vị tính giá vàng tại Hải Dương

  • VND/Lượng: Một lượng vàng tương đương với một cây vàng, tương ứng với 37.5g vàng nguyên chất.
  • VND/Chỉ: Một chỉ vàng bằng 1/10 lượng, tức khoảng 3.75g vàng nguyên chất
  • VND/Phân: Một phân vàng bằng 1/10 chỉ, tương đương với khoảng 0.375g vàng nguyên chất

Các yếu tố làm ảnh hưởng tới giá vàng Hải Dương

Giá USD:

  • Có mối quan hệ nghịch đảo với giá vàng. Khi đồng USD tăng giá, vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những người nắm giữ ngoại tệ khác, dẫn đến giảm nhu cầu mua vàng. Ngược lại, khi USD giảm giá, vàng trở thành lựa chọn đầu tư hấp dẫn hơn.

Lạm phát:

  • Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ, khiến người dân tìm đến vàng như một công cụ bảo vệ tài sản, giữ giá trị.

Nhu cầu đầu tư:

  • Khi các nhà đầu tư dự đoán giá vàng sẽ tăng, họ mua vào để kiếm lời từ sự tăng giá. Điều này có thể làm tăng giá vàng.

Quỹ ETF vàng:

  • Các quỹ ETF vàng mua và bán vàng trên thị trường. Khi các quỹ này mua vào, giá vàng có xu hướng tăng. Ngược lại, khi các quỹ bán ra, giá vàng có thể giảm.

Giá dầu:

  • Giá dầu ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và vận chuyển vàng. Khi giá dầu tăng, chi phí sản xuất và vận chuyển vàng cũng tăng, điều này có thể đẩy giá vàng lên.

Chính sách tiền tệ:

  • Chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương, bao gồm lãi suất và cung tiền, ảnh hưởng đến nhu cầu vàng. Lãi suất thấp làm giảm lợi nhuận từ các tài sản tài chính, khiến vàng trở thành lựa chọn đầu tư hấp dẫn.

Ngoài ra còn nhiều yếu tố cũng ảnh hưởng tới giá vàng hải dương như kinh tế chính trị, lãi xuất, nhu cầu mua bán của khách hàng v.v đều tạo nên các biến động.

Theo dõi giá vàng hôm nay tại Hải Dương

Để theo dõi giá vàng một cách chính xác và nhanh chóng, khách hàng có thể tham khảo các nguồn thông tin sau:

Trang web của các thương hiệu uy tín:

  • Các thương hiệu lớn như SJC, DOJI, PNJ thường xuyên cập nhật giá vàng trên trang web và luôn cung cấp các thông tin về giá bán và mua vàng mới nhất.

Bảng giá niêm yết tại các cửa hàng kinh doanh:

  • Trực tiếp qua cửa hàng , tại các cửa hàng tại Hải Dương thường niêm yết giá vàng công khai. Đây là nguồn thông tin trực tiếp dễ dàng tra cứu khi khách hàng muốn mua và bán.

Trang Giá vàng hôm nay tại Hải Dương 

  • Tại web này khách hàng sẽ được cung cấp thông tin giá vàng nhanh chóng theo thời gian thực bằng cách trực tuyến. Tuy nhiên đây chỉ là nguồn tham khảo, giá vàng có thể chênh lệch tùy thuộc vào chính sách của từng đơn vị kinh doanh vàng tại Hải Dương

Các tiệm vàng uy tín và chất lượng tại Hải Dương

STT Cửa hàng Thông tin liên hệ
1 Vàng Bạc Hải Hồng
  • Địa chỉ: Số 45, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3858
2 Vàng Bạc Văn Sang
  • Địa chỉ: Số 24, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3859
3 Vàng Bạc Kim Thuý
  • Địa chỉ: Số 27, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3860
4 Hệ Thống PNJ Hải Dương
  • Địa chỉ: Số 30, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3861
5 Vàng Bạc Trung Thành
  • Địa chỉ: Số 35, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3862
6 Tiệm Vàng Vân Anh
  • Địa chỉ: Số 40, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3863
7 Sóc Jewelry
  • Địa chỉ: Số 45, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3864
8 Tiệm Vàng Hùng Nga
  • Địa chỉ: Số 50, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3865
9 Vàng Bạc Liên Thanh
  • Địa chỉ: Số 55, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3866
10 Bảo Tín Mạnh Hải
  • Địa chỉ: Số 60, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3867

Trong bối cảnh thị trường toàn cầu và trong nước có nhiều biến động. Giá vàng hôm nay tại Hải Dương cũng chịu nhiều ảnh hưởng. Việc theo dõi giá vàng hôm nay tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry sẽ giúp các nhà đầu tư nắm bắt kịp thời xu hướng giá vàng, từ đó có thể đưa ra những quyết định hợp lý trong việc giao dịch vàng.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh