Giá vàng hôm nay tại Hải Dương

Giá vàng hôm nay tại Hải Dương là 158.500.000 VND/Lượng không thay đổi so với ngày hôm qua, cập nhật vào lúc 05:01 ngày 20/10/2025

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Hải Dương

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.500.000
_
158.500.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.500.000
_
158.500.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.500.000
_
158.500.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
154.100.000
-1.100.000
157.900.000
-400.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
154.000.000
-1.100.000
157.800.000
-400.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.000.000
_
156.000.000
-500.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.000.000
_
156.000.000
-500.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
151.000.000
-3.000.000
153.000.000
-3.200.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
150.900.000
-3.000.000
152.900.000
-3.200.000
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.030.000
_
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.030.000
_
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.020.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
147.000.000
-1.000.000
151.000.000
-1.500.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
149.000.000
-500.000
151.000.000
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
149.500.000
-500.000
151.000.000
_
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
150.000.000
-1.500.000
151.000.000
-2.000.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
149.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
149.500.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
150.500.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
149.500.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
148.000.000
_
151.000.000
_
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
149.000.000
_
151.000.000
_
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
147.900.000
_
150.900.000
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
149.500.000
_
150.900.000
_
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
147.800.000
_
150.800.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
149.300.000
_
150.800.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
147.800.000
_
150.800.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
147.700.000
_
150.700.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
147.650.000
_
150.650.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
149.000.000
_
150.500.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
148.300.000
_
150.350.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
148.000.000
_
150.300.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
148.000.000
_
150.200.000
_
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
146.390.000
_
149.390.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
146.322.000
_
149.292.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
145.700.000
_
148.700.000
_
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
142.000.000
-500.000
148.000.000
-500.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
144.844.000
_
147.784.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
142.727.723
_
147.227.723
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
140.000.000
-1.000.000
145.000.000
-1.000.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
139.300.000
+300.000
144.300.000
_
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
135.230.000
_
138.230.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
105.750.000
_
113.250.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.200.000
-380.000
111.000.000
-380.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.200.000
-380.000
111.000.000
-380.000
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
99.000.000
-500.000
104.500.000
-500.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
95.190.000
_
102.690.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
93.776.113
_
101.276.113
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
90.670.000
_
98.170.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
87.500.000
-500.000
93.000.000
-500.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
84.500.000
-500.000
90.000.000
-500.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
80.870.000
_
88.370.000
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
55.380.000
_
62.880.000
_
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
54.664.101
_
62.164.101
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
49.200.000
_
56.700.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
42.410.000
_
49.910.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
198.500
_
233.500
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
134.500.000
-1.000.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
144.900.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
145.000.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Hải Dương

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC14,950,00015,100,000149,500,000151,000,000
21:00Logo SJCSJC14,950,00015,100,000149,500,000151,000,000
09:00Logo PNJPNJ14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
21:00Logo PNJPNJ14,900,00015,100,000149,000,000151,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,650,00015,950,000156,500,000159,500,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,550,00015,850,000155,500,000158,500,000

Bảng giá vàng Thứ 2 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC14,160,00014,360,000141,600,000143,600,000
21:00Logo SJCSJC14,210,00014,410,000142,100,000144,100,000
09:00Logo PNJPNJ14,160,00014,360,000141,600,000143,600,000
21:00Logo PNJPNJ14,210,00014,410,000142,100,000144,100,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC13,360,00013,660,000133,600,000136,600,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC13,360,00013,660,000133,600,000136,600,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tại Hải Dương:

Giới thiệu về Giá vàng Hải Dương

Đơn vị tính giá vàng tại Hải Dương

  • VND/Lượng: Một lượng vàng tương đương với một cây vàng, tương ứng với 37.5g vàng nguyên chất.
  • VND/Chỉ: Một chỉ vàng bằng 1/10 lượng, tức khoảng 3.75g vàng nguyên chất
  • VND/Phân: Một phân vàng bằng 1/10 chỉ, tương đương với khoảng 0.375g vàng nguyên chất

Các yếu tố làm ảnh hưởng tới giá vàng Hải Dương

Giá USD:

  • Có mối quan hệ nghịch đảo với giá vàng. Khi đồng USD tăng giá, vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những người nắm giữ ngoại tệ khác, dẫn đến giảm nhu cầu mua vàng. Ngược lại, khi USD giảm giá, vàng trở thành lựa chọn đầu tư hấp dẫn hơn.

Lạm phát:

  • Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ, khiến người dân tìm đến vàng như một công cụ bảo vệ tài sản, giữ giá trị.

Nhu cầu đầu tư:

  • Khi các nhà đầu tư dự đoán giá vàng sẽ tăng, họ mua vào để kiếm lời từ sự tăng giá. Điều này có thể làm tăng giá vàng.

Quỹ ETF vàng:

  • Các quỹ ETF vàng mua và bán vàng trên thị trường. Khi các quỹ này mua vào, giá vàng có xu hướng tăng. Ngược lại, khi các quỹ bán ra, giá vàng có thể giảm.

Giá dầu:

  • Giá dầu ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và vận chuyển vàng. Khi giá dầu tăng, chi phí sản xuất và vận chuyển vàng cũng tăng, điều này có thể đẩy giá vàng lên.

Chính sách tiền tệ:

  • Chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương, bao gồm lãi suất và cung tiền, ảnh hưởng đến nhu cầu vàng. Lãi suất thấp làm giảm lợi nhuận từ các tài sản tài chính, khiến vàng trở thành lựa chọn đầu tư hấp dẫn.

Ngoài ra còn nhiều yếu tố cũng ảnh hưởng tới giá vàng hải dương như kinh tế chính trị, lãi xuất, nhu cầu mua bán của khách hàng v.v đều tạo nên các biến động.

Theo dõi giá vàng hôm nay tại Hải Dương

Để theo dõi giá vàng một cách chính xác và nhanh chóng, khách hàng có thể tham khảo các nguồn thông tin sau:

Trang web của các thương hiệu uy tín:

  • Các thương hiệu lớn như SJC, DOJI, PNJ thường xuyên cập nhật giá vàng trên trang web và luôn cung cấp các thông tin về giá bán và mua vàng mới nhất.

Bảng giá niêm yết tại các cửa hàng kinh doanh:

  • Trực tiếp qua cửa hàng , tại các cửa hàng tại Hải Dương thường niêm yết giá vàng công khai. Đây là nguồn thông tin trực tiếp dễ dàng tra cứu khi khách hàng muốn mua và bán.

Trang Giá vàng hôm nay tại Hải Dương 

  • Tại web này khách hàng sẽ được cung cấp thông tin giá vàng nhanh chóng theo thời gian thực bằng cách trực tuyến. Tuy nhiên đây chỉ là nguồn tham khảo, giá vàng có thể chênh lệch tùy thuộc vào chính sách của từng đơn vị kinh doanh vàng tại Hải Dương

Các tiệm vàng uy tín và chất lượng tại Hải Dương

STT Cửa hàng Thông tin liên hệ
1 Vàng Bạc Hải Hồng
  • Địa chỉ: Số 45, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3858
2 Vàng Bạc Văn Sang
  • Địa chỉ: Số 24, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3859
3 Vàng Bạc Kim Thuý
  • Địa chỉ: Số 27, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3860
4 Hệ Thống PNJ Hải Dương
  • Địa chỉ: Số 30, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3861
5 Vàng Bạc Trung Thành
  • Địa chỉ: Số 35, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3862
6 Tiệm Vàng Vân Anh
  • Địa chỉ: Số 40, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3863
7 Sóc Jewelry
  • Địa chỉ: Số 45, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3864
8 Tiệm Vàng Hùng Nga
  • Địa chỉ: Số 50, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3865
9 Vàng Bạc Liên Thanh
  • Địa chỉ: Số 55, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3866
10 Bảo Tín Mạnh Hải
  • Địa chỉ: Số 60, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
  • Số điện thoại: 0220.385.3867

Trong bối cảnh thị trường toàn cầu và trong nước có nhiều biến động. Giá vàng hôm nay tại Hải Dương cũng chịu nhiều ảnh hưởng. Việc theo dõi giá vàng hôm nay tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry sẽ giúp các nhà đầu tư nắm bắt kịp thời xu hướng giá vàng, từ đó có thể đưa ra những quyết định hợp lý trong việc giao dịch vàng.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh