Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh vào lúc 01:01 ngày 16/12/2025 có chiều hướng tăng 900.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
155.200.000
+900.000
157.230.000
+900.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
155.200.000
+900.000
157.230.000
+900.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
155.200.000
+900.000
157.220.000
+900.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
155.200.000
+900.000
157.200.000
+900.000
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
156.000.000
+500.000
157.200.000
+400.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
156.000.000
+500.000
157.200.000
+400.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
154.200.000
+900.000
157.200.000
+900.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
155.200.000
+900.000
157.200.000
+900.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.200.000
+900.000
157.200.000
+900.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
155.200.000
+900.000
157.200.000
+900.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
155.200.000
+900.000
157.200.000
+900.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
152.800.000
+500.000
155.800.000
+500.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
152.800.000
+500.000
155.800.000
+500.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
152.800.000
+500.000
155.800.000
+500.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
152.500.000
+200.000
155.500.000
+200.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
152.000.000
+500.000
155.000.000
+500.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
152.000.000
+500.000
155.000.000
+500.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
151.900.000
+500.000
154.900.000
+500.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
151.800.000
+300.000
154.800.000
+300.000
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
151.800.000
+300.000
154.800.000
+300.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
151.800.000
+300.000
154.800.000
+300.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
151.800.000
+300.000
154.800.000
+300.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
151.800.000
+300.000
154.800.000
+300.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
151.600.000
+500.000
154.500.000
+800.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
151.600.000
+500.000
154.400.000
+800.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
150.500.000
+200.000
154.000.000
+200.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
150.300.000
+200.000
153.800.000
+200.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
150.500.000
-500.000
153.500.000
-500.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
149.500.000
+300.000
153.000.000
+300.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
149.400.000
+300.000
152.900.000
+300.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
149.600.000
+500.000
152.900.000
+800.000
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
148.500.000
+600.000
152.500.000
+600.000
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
148.350.000
+600.000
152.350.000
+600.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
148.900.000
-500.000
152.200.000
-500.000
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
148.200.000
+100.000
152.200.000
+100.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
148.800.000
-500.000
152.100.000
-500.000
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
147.000.000
+100.000
151.750.000
+100.000
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
147.700.000
+100.000
151.700.000
+100.000
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
148.005.000
+297.000
151.470.000
+297.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
146.086.139
+492.079
151.386.139
+792.079
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
144.780.000
+600.000
150.980.000
+600.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
146.510.000
+294.000
149.940.000
+294.000
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
143.500.000
+500.000
146.500.000
+500.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
142.000.000
+500.000
145.000.000
+500.000
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
140.500.000
+500.000
144.500.000
+500.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
139.800.000
+500.000
143.800.000
+500.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
133.490.000
+550.000
139.690.000
+550.000
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
105.480.000
+450.000
114.380.000
+450.000
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
102.750.000
+370.000
108.750.000
+370.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
102.750.000
+370.000
108.750.000
+370.000
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
101.000.000
+500.000
106.000.000
+1.000.000
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
95.832.398
+244.054
104.132.398
+544.054
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
94.800.000
+410.000
103.700.000
+410.000
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
90.230.000
+390.000
99.130.000
+390.000
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
89.500.000
+500.000
94.500.000
+1.000.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
86.500.000
+500.000
91.500.000
+1.000.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
80.310.000
+350.000
89.210.000
+350.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
55.615.677
+33.633
63.915.677
+333.633
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
54.540.000
+250.000
63.440.000
+250.000
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
48.290.000
+230.000
57.190.000
+230.000
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
41.880.000
+200.000
50.780.000
+200.000
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
2.398.000
+69.000
2.821.000
+81.000
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
135.500.000
+500.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
142.400.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
142.500.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Hà Tĩnh

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC15,430,00015,630,000154,300,000156,300,000
21:00Logo SJCSJC15,430,00015,630,000154,300,000156,300,000
09:00Logo PNJPNJ15,430,00015,630,000154,300,000156,300,000
21:00Logo PNJPNJ15,430,00015,630,000154,300,000156,300,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,230,00015,530,000152,300,000155,300,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,230,00015,530,000152,300,000155,300,000

Bảng giá vàng Thứ 3 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC15,220,00015,420,000152,200,000154,200,000
21:00Logo SJCSJC15,170,00015,370,000151,700,000153,700,000
09:00Logo PNJPNJ15,220,00015,420,000152,200,000154,200,000
21:00Logo PNJPNJ15,170,00015,370,000151,700,000153,700,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,080,00015,380,000150,800,000153,800,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,050,00015,350,000150,500,000153,500,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Hà Tĩnh:

Giới thiệu về Giá vàng Hà Tĩnh

Đơn vị tính giá vàng Hà Tĩnh hôm nay

Các đơn vị phổ biến thường được sử dụng để biểu thị giá vàng Hà Tĩnh gồm có:

  • VND/Lượng: 1 lượng vàng, còn được gọi là 1 cây vàng, tương ứng với 37.5g vàng nguyên chất.
  • VND/Chỉ: 1 chỉ vàng bằng 1/10 lượng, tương ứng khoảng 3.75g vàng nguyên chất.
  • VND/Phân: 1 phân vàng bằng 1/10 = 0.1 chỉ, tương ứng khoảng 0.375g vàng nguyên chất

Những yếu tố tác động đến giá vàng hôm nay ở Hà Tĩnh

Giá vàng tại Hà Tĩnh nói riêng và các tỉnh thành trên toàn quốc nói chung đều chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:

Yếu Tố Mô Tả Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng
Giá vàng thế giới Biến động giá vàng quốc tế tác động trực tiếp đến sự điều chỉnh giá vàng trong nước. Điều chỉnh giá vàng tại các tỉnh thành Việt Nam.
Tỷ giá hối đoái USD/VND Vàng thường được định giá bằng USD, sự biến động của đồng USD ảnh hưởng đến giá vàng. Tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước.
Chính sách của nhà nước Các chính sách về tiền tệ, lãi suất, và tỷ lệ lạm phát có thể ảnh hưởng đến giá vàng. Có thể làm giá vàng tăng hoặc giảm tùy vào sự điều chỉnh của chính phủ.
Nhu cầu địa phương Cung cầu về vàng tại địa phương, đặc biệt là trong các sự kiện đặc biệt như lễ tết. Làm giá vàng biến động tùy theo thời điểm mua/bán.

Dự báo giá vàng tại Hà Tĩnh trong thời gian tới

Yếu tố ảnh hưởng Mô tả Dự báo ảnh hưởng
Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu Bất ổn Giá vàng tăng
Chính sách của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Tăng cung vàng miếng Giá vàng ổn định, có thể tăng nhẹ
Tỷ giá đồng USD Đồng USD yếu Giá vàng tăng
Nhu cầu trong nước Nhu cầu cao Giá vàng tăng
Biến động giá vàng thế giới Giá vàng thế giới tăng Giá vàng trong nước tăng
Chính sách thuế và quản lý thị trường Kiểm soát thị trường chặt chẽ Giá vàng ổn định trong ngắn hạn

Danh sách tiệm vàng ở Hà Tĩnh uy tín

Tên Tiệm Vàng Địa Chỉ
Tiệm vàng Thanh Dung 113 – 115 Lê Lợi, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
Hiệu vàng Mỹ Hiệp 123 Lê Lợi, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
Hiệu vàng Mỹ Long 104 – 106 – 108 Lê Lợi, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
Tiệm vàng Hương Bình 296 Lê Hồng Phong, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
SJC Hà Tĩnh 241 – 243 Trần Hưng Đạo, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
Vàng bạc Phương Xuân 7 Nguyễn Công Trứ, Nam Hà, Hà Tĩnh
PNJ Ghềnh Ráng Khu Đô Thị Xanh, Ghềnh Ráng, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
PNJ Lê Duẩn 07 Lê Duẩn, Lý Thường Kiệt, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
PNJ Phan Bội Châu 153 Phan Bội Châu, Trần Hưng Đạo, TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Việc cập nhật giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh là yếu tố quan trọng đối với các nhà đầu tư cũng như các khách hàng trong khu vực. Từ việc theo dõi các biến động thị trường cho tới các yếu tố tác động trong nước như chính sách tiền tệ, nhu cầu khách hàng tạo nên biến động giá vàng một cách nhanh chóng. Để phát triển lợi nhuận và giảm rũi ro, việc nắm bắt thông tin giá vàng thường xuyên tại trang web Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry giúp bạn đưa ra những quyết định sáng suốt.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh