Giá vàng hôm nay tại Bắc Giang

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Bắc Giang vào lúc 01:01 ngày 19/04/2025 có chiều hướng tăng 2.000.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Bắc Giang

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
117.000.000
+1.500.000
120.030.000
+2.000.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
117.000.000
+1.500.000
120.030.000
+2.000.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
117.000.000
+1.500.000
120.020.000
+2.000.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
110.000.000
-2.000.000
120.000.000
_
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
117.000.000
+1.500.000
120.000.000
+2.000.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
117.000.000
+1.500.000
120.000.000
+2.000.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
117.000.000
+1.500.000
120.000.000
+2.000.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
117.000.000
+1.500.000
120.000.000
+2.000.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
116.500.000
+1.400.000
119.500.000
+1.400.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
116.500.000
+1.400.000
119.500.000
+1.400.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
116.500.000
+1.500.000
119.500.000
+1.500.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
116.500.000
+1.500.000
119.500.000
+1.500.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
116.500.000
+1.500.000
119.500.000
+1.500.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
115.900.000
+1.500.000
119.400.000
+1.500.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
115.900.000
+1.600.000
119.400.000
+1.600.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
115.800.000
+1.500.000
119.300.000
+1.500.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
115.800.000
+1.600.000
119.300.000
+1.600.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
115.000.000
-100.000
119.000.000
-100.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
116.000.000
+1.500.000
119.000.000
+2.000.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
115.000.000
+500.000
118.500.000
+1.000.000
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
114.600.000
+500.000
118.400.000
+1.000.000
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
114.500.000
+500.000
118.300.000
+1.000.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
115.000.000
+1.500.000
118.000.000
+1.500.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
115.000.000
+1.500.000
118.000.000
+1.500.000
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
113.800.000
+500.000
117.950.000
+1.000.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
114.900.000
+1.500.000
117.900.000
+1.500.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
114.300.000
+2.300.000
117.800.000
+1.800.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
114.200.000
+2.300.000
117.700.000
+1.800.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
114.000.000
_
117.100.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
114.000.000
_
117.000.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
114.000.000
_
117.000.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
114.000.000
_
117.000.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
114.000.000
_
117.000.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
114.000.000
_
117.000.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
113.157.000
+2.277.000
116.622.000
+1.782.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
114.000.000
_
116.400.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
113.500.000
_
116.000.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
113.380.000
_
115.880.000
_
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
112.014.000
+2.254.000
115.444.000
+1.764.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
110.747.525
_
115.247.525
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
111.500.000
-50.000
115.000.000
-50.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
112.440.000
_
114.940.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
106.500.000
-2.500.000
113.000.000
-500.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.500.000
-2.000.000
110.000.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
104.000.000
-50.000
110.000.000
-50.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
103.500.000
-50.000
109.500.000
-50.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
103.860.000
_
106.360.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
79.650.000
-1.050.000
87.150.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
73.930.000
_
79.880.000
_
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
73.930.000
_
79.880.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
73.809.916
_
79.309.916
_
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
71.530.000
-1.050.000
79.030.000
_
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
74.500.000
-30.000
78.500.000
-30.000
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
68.050.000
-1.050.000
75.550.000
_
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
60.510.000
-1.050.000
68.010.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
63.800.000
-30.000
67.800.000
-30.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
62.800.000
-30.000
66.800.000
-30.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
43.193.654
_
48.693.654
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
40.910.000
-1.050.000
48.410.000
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
36.150.000
-1.050.000
43.650.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
30.930.000
-1.050.000
38.430.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
124.700
_
146.700
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
100.300.000
-50.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
112.900.000
+2.000.000
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
113.000.000
+2.000.000
_
_

Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Bắc Giang:

Giới thiệu về Giá vàng Bắc Giang

Đơn vị tính giá vàng hôm nay tại Bắc Ninh

  • VND/Lượng: 1 lượng vàng còn được gọi là 1 cây vàng và tương ứng với 37.5g vàng nguyên chất.
  • VND/Chỉ: 1 chỉ vàng bằng 1/10 = 0.1 lượng, tương ứng khoảng 3.75g vàng nguyên chất
  • VND/Phân: 1 phân vàng bằng 1/10 = 0.1 chỉ, tương ứng khoảng 0.375g vàng nguyên chất.

Các loại vàng phổ biến tại Bắc Giang

Vàng SJC 1L (vàng miếng 1 cây):

  • Là loại vàng miếng có trọng lượng 1 lượng, được giao dịch rộng rãi và có giá trị cao.

Vàng nhẫn SJC 1 chỉ (nhẫn trơn SJC 9999):

  • Là loại nhẫn vàng có trọng lượng 1 chỉ, với chất lượng vàng 9999 (4 số 9) thường được sử dụng trong các dịp lễ, Tết.

Vàng nữ trang 99,99% (vàng trang sức 24k):

  • Là vàng có độ tinh khiết 99,99%, thường được dùng làm vàng cưới hỏi hoặc trang sức cao cấp.

Vàng nữ trang 75% (vàng 18k):

  • Là loại vàng có độ tinh khiết 75%, hay còn gọi là vàng 18k, thường được chế tác thành trang sức.

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k):

  • Là vàng có độ tinh khiết 58,3%, hay còn gọi là vàng 14k, thường được sử dụng làm trang sức có giá trị trung bình.

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k):

  • Là loại vàng có độ tinh khiết 41,7%, hay còn gọi là vàng 10k, dùng trong việc chế tác các loại trang sức giá trị thấp hơn.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Bắc Ninh

Giá vàng thế giới:

  • Giá vàng tại Bắc Giang thường biến động theo sự thay đổi của giá vàng trên thị trường quốc tế.

Tỷ giá USD / VND:

  • Tỷ giá hối đoái, đặc biệt là tỷ giá giữa USD và VND, cũng tác động đến giá vàng trong nước.

Nhu cầu khách hàng:

  • Nhu cầu khách hàng đầu tư vào vàng là một yếu tố quan trọng quyết định giá vàng.

Cung cầu thị trường:

  • Sự cân bằng giữa mua và bán trên thị trường vàng tại Bắc Giang cũng tác động đến giá vàng.

Ngoài ra còn nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá vàng Bắc Ninh như tâm lý thị trường, tốc độ lạm phát, lãi xuất và kinh tế chính trị,…

Các nguồn tham khảo giá vàng tại Bắc Giang uy tín

Trang web chính thức của các thương hiệu lớn:

  • Trang web chính thức của các thương hiệu vàng uy tín như SJC, DOJI, PNJ,… cung cấp thông tin cập nhật về giá vàng hàng ngày

Bảng giá vàng niêm yết tại các cửa hàng:

  • Trực tiếp qua các cửa hàng uy tín tại Bắc Giang để xem giá vàng, tại đây thường có bảng giá công khai cho khách hàng tham khảo và mua bán dễ dàng.

Trang web Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry 

  • Đây là trang web trực tuyến cung cấp thông tin giá vàng nhanh chóng và chính xác. Khách hàng có thể theo dõi giá vào theo thời gian thực.

Một số cửa hàng Vàng bạc Đá quý uy tín tại Bắc Giang

Đơn vị

Địa chỉ

PNJ Bắc Giang Số 68 Lê Lợi, Lê Lợi, TP. Bắc Giang, Bắc Giang
Vàng bạc Hà Khánh Số 340, tiểu khu 4, TT Nham Điền, Yên Dũng, Bắc Giang
Tiệm vàng Tuấn Vinh 115 Quang Trung, Phường Trần Phú, Bắc Giang
Tiệm vàng Hương Chi Số 02 Ngô Gia Tự, Trần Phú, TP. Bắc Giang, Bắc Giang
Vàng bạc Thi Loan Số nhà 90, Đường 19/5, TT Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang
Vàng bạc Toàn Huệ 34 – 36 Lý Thái Tổ, Trần Phú, TP Bắc Giang, Bắc Giang
Vàng bạc Vinh Xương 44 Quang Trung, Trần Phú, TP. Bắc Giang, Bắc Giang
Vàng bạc Toàn Thắng 55 Quang Trung, Trần Phú, TP. Bắc Giang, Bắc Giang
Vàng bạc Bảo Việt 260 Lê Duẩn, thị trấn Chũ, Lục Ngạn, Bắc Giang

Nhìn chung, giá vàng Bắc Giang đang có xu hướng tăng do sự kết hợp của các yếu tố tác động từ trong và ngoài nước. Để có thể đầu tư vàng một cách hợp lý, khách hàng và nhà đầu tư cần theo dõi sát sao những biến động trong nước và quốc tế.

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh