Giá vàng hôm nay tại Phú Yên

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Phú Yên vào lúc 11:01 ngày 25/12/2025 có chiều hướng giảm 400.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Phú Yên

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
156.800.000
-400.000
158.830.000
-400.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
156.800.000
-400.000
158.830.000
-400.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
156.800.000
-400.000
158.820.000
-400.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
156.800.000
-400.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng SJC BTMH Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
156.800.000
-500.000
158.800.000
-400.000
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
157.500.000
-300.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
157.500.000
-300.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
155.800.000
-400.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
156.800.000
-400.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
156.800.000
-400.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
156.800.000
-400.000
158.800.000
-400.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
156.800.000
-400.000
158.800.000
-400.000
Vàng Kim Gia Bảo Tứ Quý 24K (999.9) Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.300.000
-200.000
158.300.000
-200.000
Vàng Tiểu Kim Cát 9999 Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.300.000
-200.000
158.300.000
-200.000
Vàng đồng xu ép vỉ Kim Gia Bảo 9999 Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
155.300.000
-200.000
158.300.000
-200.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.300.000
-200.000
158.300.000
-200.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.300.000
-200.000
158.300.000
-200.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
155.300.000
-200.000
158.300.000
-200.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
154.500.000
-300.000
157.500.000
-300.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
154.500.000
-300.000
157.500.000
-300.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
154.400.000
-300.000
157.400.000
-300.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
154.000.000
_
157.000.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
154.000.000
_
157.000.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
154.000.000
_
157.000.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
154.000.000
_
157.000.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
154.000.000
_
157.000.000
_
Vàng trang sức 24k (9999) Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
152.800.000
-200.000
156.300.000
-200.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
152.800.000
-200.000
156.300.000
-200.000
Vàng trang sức 24k (999) Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
152.700.000
-200.000
156.200.000
-200.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
152.600.000
-200.000
156.100.000
-200.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
152.500.000
_
156.000.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
152.400.000
_
155.900.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
152.600.000
_
155.700.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
152.600.000
_
155.600.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
150.900.000
_
154.900.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
150.900.000
_
154.900.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
150.750.000
_
154.750.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
149.700.000
_
154.450.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
150.975.000
_
154.440.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
150.400.000
_
154.400.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
150.600.000
_
154.100.000
_
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
150.500.000
-500.000
153.500.000
-500.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
147.150.000
_
153.350.000
_
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
149.450.000
_
152.880.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
147.074.257
_
152.574.257
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
146.500.000
_
149.500.000
_
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
145.000.000
_
148.000.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
144.000.000
+300.000
148.000.000
+300.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
143.300.000
+300.000
147.300.000
+300.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
135.690.000
_
141.890.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
107.280.000
_
116.180.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
105.000.000
_
111.000.000
_
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
105.000.000
_
111.000.000
_
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
103.500.000
+500.000
108.500.000
+500.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
96.430.000
_
105.330.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
96.448.480
_
104.948.480
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
91.790.000
_
100.690.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
92.000.000
+500.000
97.000.000
+500.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
89.000.000
+500.000
94.000.000
+500.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
81.720.000
_
90.620.000
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
55.540.000
_
64.440.000
_
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
55.916.127
_
64.416.127
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
49.190.000
_
58.090.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
42.680.000
_
51.580.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
2.703.000
-6.000
3.180.000
-7.000
Nhẫn ép vỉ Vàng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
153.000.000
_
_
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
139.000.000
+300.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
147.900.000
-1.000.000
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
148.000.000
-1.000.000
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Phú Yên

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC15,780,00015,980,000157,800,000159,800,000
21:00Logo SJCSJC15,720,00015,920,000157,200,000159,200,000
09:00Logo PNJPNJ15,780,00015,980,000157,800,000159,800,000
21:00Logo PNJPNJ15,720,00015,920,000157,200,000159,200,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,450,00015,750,000154,500,000157,500,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,550,00015,850,000155,500,000158,500,000

Bảng giá vàng Thứ 5 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC15,440,00015,640,000154,400,000156,400,000
21:00Logo SJCSJC15,440,00015,640,000154,400,000156,400,000
09:00Logo PNJPNJ15,440,00015,640,000154,400,000156,400,000
21:00Logo PNJPNJ15,440,00015,640,000154,400,000156,400,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,220,00015,520,000152,200,000155,200,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC15,220,00015,520,000152,200,000155,200,000

Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Phú Yên:

Giới thiệu về Giá vàng Phú Yên

Giá vàng Phú Yên hôm nay được niêm yết theo các đơn vị

Dưới đây là bảng thông tin giúp bạn dễ dàng hiểu và so sánh các đơn vị tính giá vàng phổ biến tại Phú Yên:

Đơn vị Tương đương Trọng lượng (gram)
Giá vàng theo chỉ
  • 1 chỉ vàng = 0.1 lượng vàng = 10 phân vàng
  • 3.75 gram
Giá vàng theo lượng
  • 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng
  • 37.5 gram
Giá vàng theo phân
  • 1 phân vàng = 0.01 lượng vàng = 0.1 chỉ vàng
  • 0.375 gram

Các loại vàng tại Phú Yên

Dưới đây là bảng thông tin về các loại vàng phổ biến tại Phú Yên:

STT Loại vàng Chi tiết

1

Vàng miếng SJC
  • Được ưa chuộng nhờ độ tinh khiết và uy tín cao.
2 Vàng miếng SJC 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
  • Linh hoạt, phù hợp cho người tiêu dùng muốn tích trữ vàng nhỏ lẻ
3 Vàng miếng SJC theo lượng
  • 1 lượng (37.5 gram), phù hợp cho các nhà đầu tư lớn hoặc bảo toàn tài sản lâu dài
4 Vàng nhẫn SJC 9999
  • Kết hợp giữa trang sức và đầu tư, mang lại giá trị bền vững
5 Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân
  • Đơn vị nhỏ, phù hợp cho giao dịch nhỏ lẻ hoặc làm quà tặng
6 Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ
  • Đơn vị phổ biến và dễ giao dịch, phù hợp cho đầu tư và làm trang sức hàng ngày
7 Trang sức vàng SJC 9999
  • Biểu tượng của sự giàu có, sang trọng, phù hợp làm quà tặng và trang trí
8 Nhẫn vàng
  • Phù hợp làm quà tặng trong các dịp lễ, kỷ niệm, mang lại may mắn
9 Dây chuyền vàng
  • Phụ kiện thời trang, tôn lên vẻ đẹp thanh lịch và sang trọng
10 Lắc tay, lắc chân vàng
  • Quà tặng tinh tế, đặc biệt cho người thân và bạn bè
11 Vàng trang sức SJC 99%
  • Lựa chọn trang sức đẹp mắt, giá cả phải chăng, phù hợp cho trang sức hàng ngày
12 Nhẫn, dây chuyền, lắc tay (SJC 99%)
  • Bền bỉ, giữ vẻ đẹp lâu dài, thích hợp cho mọi dịp
13 Nữ trang 41.7%, 68%
  • Thiết kế tỉ mỉ, giá cả phải chăng, mang giá trị phong thủy

Vàng Phú Yên rất đa dạng, từ vàng miếng SJC, vàng nhẫn SJC 9999, đến các loại trang sức vàng SJC với nhiều mức độ tinh khiết khác nhau (99%, 41.7%, 68%), phù hợp cho cả đầu tư và làm quà tặng, với nhiều mức giá và kiểu dáng khác nhau cho mọi đối tượng khách hàng.

Những yếu tố ảnh hưởng giá vàng Phú Yên hôm nay

Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng Phú Yên:

Yếu tố ảnh hưởng Chi tiết
Giá vàng thế giới
  • Giá vàng thế giới là yếu tố chủ chốt quyết định giá vàng trong nước. Giá vàng trong nước thường thay đổi theo xu hướng của giá vàng quốc tế, mặc dù có thể có sự chênh lệch nhỏ do thuế, phí và các yếu tố khác
Tình hình kinh tế trong nước
  • Biến động kinh tế trong nước, chẳng hạn như tăng trưởng GDP và lạm phát, ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng. Khi nền kinh tế có dấu hiệu bất ổn hoặc lạm phát tăng cao, nhu cầu trú ẩn vào vàng sẽ tăng lên, đẩy giá vàng lên
Chính sách của Chính phủ
  • Các chính sách về thuế, phí, quản lý xuất nhập khẩu vàng của Chính phủ có thể làm thay đổi giá vàng trong nước. Các biện pháp can thiệp hoặc điều chỉnh của Chính phủ thường xuyên tác động mạnh đến thị trường vàng
Nhu cầu vàng trong nước
  • Nhu cầu vàng phục vụ cho trang sức, công nghiệp, và tích trữ của các ngân hàng cũng ảnh hưởng lớn đến giá vàng. Khi nhu cầu tăng cao, chẳng hạn trong các dịp lễ tết hay khi người dân lo ngại về biến động kinh tế, giá vàng sẽ có xu hướng tăng
Tỷ giá USD/VND
  • Vì vàng quốc tế được định giá bằng USD, sự biến động của tỷ giá USD/VND có ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước Khi đồng USD mạnh lên, giá vàng sẽ có xu hướng tăng, và ngược lại

Giá vàng Phú Yên hôm nay không chỉ chịu ảnh hưởng của yếu tố giá vàng thế giới mà còn phản ánh tình hình kinh tế trong nước, các chính sách của Chính phủ, nhu cầu sử dụng vàng trong nước, và sự thay đổi của tỷ giá USD/VND. Những yếu tố này tác động mạnh mẽ lẫn nhau, làm cho giá vàng luôn thay đổi và phản ánh tình hình thị trường tài chính và kinh tế.

Một số địa điểm mua vàng uy tín tại Phú Yên

STT Tên cửa hàng Địa chỉ & Hotline
1 Trung Tâm Kim Hoàn PNJ Phú Yên
  • Địa chỉ: L1-K4 Tầng 1, TTTM Vincom Plaza Tuy Hòa, Hùng Vương, P.7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
  • Hotline: 1800 545 457
2 Thế Giới Kim Cương Phú Yên
  • Địa chỉ: Co.opMart Tuy Hòa, tầng trệt, Ô phố B8, Khu dân dụng Duy Tân, P. 4, TP. Tuy Hòa
  • Hotline: 1800 779 999
3 Cửa Hàng Vàng Bạc Kim Xuân Nghi
  • Địa chỉ: Lô 5-174 Phan Đình Phùng, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
  • Hotline: 0917 404 077
4 Hiệu Vàng Kim Thạch Bích
  • Địa chỉ: 213 Trần Hưng Đạo, P. 4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
  • Hotline: 025 7382 3356
5 Tiệm Vàng Kim Túc
  • Địa chỉ: 209 Trần Hưng Đạo, P. 4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
  • Hotline: 025 7382 3753
6 Tiệm Vàng Hồng Đức
  • 215 Trần Hưng Đạo, P. 4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
  • Hotline: 025 7382 3662

Cập nhật giá vàng tại Phú Yên hôm nay

Giá vàng luôn biến động hàng ngày và việc nắm bắt thông tin chính xác sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua bán hợp lý. Bạn có thể tham khảo những nguồn thông tin đáng tin cậy dưới đây:

  • Trang Web của các thương hiệu vàng uy tín như SJC, DOJI và PNJ luôn cập nhật giá vàng mới nhất trên trang web chính thức của họ. Đây là các nguồn thông tin chính thống và vô cùng đáng tin cậy giúp bạn theo dõi biến động giá vàng tại Ninh Thuận. Bạn có thể dễ dàng truy cập để biết được mức giá vàng miếng, vàng nhẫn, vàng 9999 và các loại vàng khác.
  • Các tiệm vàng bạc đá quý, cửa hàng trang sức tại Phú Yên thường xuyên niêm yết giá vàng công khai tại cửa hàng. Bạn có thể trực tiếp đến các cửa hàng để tham khảo của từng loại vàng ngay tại thời điểm giao dịch. Đây là cách nhanh chóng và tiện lợi để bạn nắm bắt chính xác tình hình giá vàng.
  • Giá vàng tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry là một địa chỉ đáng tin cậy để bạn theo dõi giá vàng tại Ninh Thuận. Với những thông tin được cập nhật thường xuyên và chính xác, bạn có thể dễ dàng theo dõi biến động giá vàng tại cửa hàng này, từ đó đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh