Giá vàng hôm nay tại Bình Định

Giá vàng hôm nay tại Bình Định là 107.530.000 VND/Lượng không thay đổi so với ngày hôm qua, cập nhật vào lúc 09:01 ngày 15/04/2025

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Bình Định

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
105.000.000
_
107.530.000
_
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
105.000.000
_
107.530.000
_
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
105.000.000
_
107.520.000
_
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
105.500.000
+30.000
107.500.000
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
104.000.000
_
107.500.000
_
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
105.000.000
_
107.500.000
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
105.000.000
_
107.500.000
_
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
105.000.000
_
107.500.000
_
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
105.000.000
_
107.500.000
_
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
103.200.000
_
107.000.000
_
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
102.600.000
_
106.200.000
_
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
102.600.000
_
106.200.000
_
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
102.600.000
_
106.200.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
102.600.000
_
106.200.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
102.600.000
_
106.200.000
_
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
102.200.000
_
105.900.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
102.200.000
_
105.900.000
_
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
102.100.000
_
105.800.000
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
102.100.000
_
105.800.000
_
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
102.300.000
_
105.600.000
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
102.300.000
_
105.600.000
_
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
102.200.000
_
105.500.000
_
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
101.500.000
_
105.300.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
101.400.000
_
105.200.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
102.000.000
_
105.100.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
102.000.000
_
105.100.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
102.000.000
_
105.100.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
102.000.000
_
105.100.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
102.000.000
_
105.100.000
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
102.000.000
_
105.000.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
102.000.000
_
105.000.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
101.600.000
_
104.900.000
_
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
101.500.000
_
104.800.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
102.000.000
_
104.500.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
102.000.000
_
104.500.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
100.800.000
_
104.450.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
101.900.000
_
104.400.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
100.485.000
_
104.247.000
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
101.900.000
+20.000
103.900.000
+20.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
101.060.000
_
103.560.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
99.665.347
_
103.465.347
_
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
99.470.000
_
103.194.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
99.400.000
-300.000
102.200.000
-300.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
98.000.000
_
101.000.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
97.700.000
-20.000
99.700.000
-20.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
97.300.000
-20.000
99.300.000
-20.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
93.320.000
_
95.820.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
76.030.000
_
78.530.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
69.800.000
_
75.750.000
_
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
69.800.000
_
75.750.000
_
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
71.700.000
-20.000
74.000.000
-20.000
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
67.417.107
_
71.217.107
_
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
68.710.000
_
71.210.000
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
65.580.000
_
68.080.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
61.000.000
-20.000
63.300.000
-20.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
60.000.000
-20.000
62.300.000
-20.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
58.780.000
_
61.280.000
_
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
39.930.858
_
43.730.858
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
41.120.000
_
43.620.000
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
36.840.000
_
39.340.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
32.140.000
_
34.640.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
123.800
_
145.600
_
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
94.400.000
-20.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
101.200.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
101.300.000
_
_
_

Giới thiệu về Giá vàng Bình Định

Đơn vị tính giá vàng hôm nay tại Bình Định

Các đơn vị phổ biến thường được sử dụng để biểu thị giá vàng Bình Định gồm có:

VND/Lượng:

  • 1 lượng = 37.5g vàng nguyên chất.
  • Ví dụ: Vàng miếng SJC bán ra 86,000,000 VND/lượng.

VND/Chỉ:

  • 1 chỉ = 0.1 lượng = 3.75g vàng nguyên chất.
  • Ví dụ: Vàng miếng SJC theo chỉ hôm nay có giá bán ra là VND/chỉ, vàng nhẫn SJC 8,480,000 VND/chỉ.

VND/Phân:

  • 1 phân = 0.1 chỉ = 0.375g vàng nguyên chất.
  • Ví dụ: Vàng nhẫn SJC bán ra theo phân 849,000 VND/phân.

Những yếu tố tác động đến giá vàng hôm nay ở Bình Định

Các yếu tố tác động đến giá vàng ở Bình Định (cũng như trên toàn quốc) là sự kết hợp của các yếu tố quốc tế, chính sách vĩ mô và các yếu tố địa phương. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng hôm nay tại Bình Định:

Giá vàng thế giới

  • Giá vàng quốc tế (thường được tính bằng đồng USD) là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá vàng trong nước. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước cũng sẽ điều chỉnh theo hướng tăng và ngược lại.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng thế giới: Tình hình kinh tế toàn cầu, biến động chính trị, cuộc chiến thương mại, hay các cuộc khủng hoảng tài chính có thể khiến nhà đầu tư tìm đến vàng như một “kênh trú ẩn” an toàn.
  • Do đó, giá vàng tại Bình Định và các tỉnh khác sẽ phản ánh sự biến động của giá vàng quốc tế.

Tỷ giá hối đoái USD/VND

  • Tỷ giá USD/VND có mối liên hệ trực tiếp với giá vàng, vì vàng thường được giao dịch bằng đồng USD trên thị trường quốc tế. Khi đồng USD mạnh lên so với đồng VND, giá vàng trong nước thường có xu hướng tăng.
  • Nếu tỷ giá VND giảm so với USD, người dân và nhà đầu tư sẽ có xu hướng mua vàng để bảo vệ tài sản, từ đó làm tăng cầu vàng và đẩy giá lên.
  • Ngược lại, khi đồng USD yếu đi, giá vàng trong nước cũng có thể giảm theo.

Chính sách của Nhà nước

  • Chính sách tiền tệ, lãi suất, cũng như các chính sách điều chỉnh kinh tế vĩ mô có thể tác động đến nhu cầu vàng.
  • Lãi suất: Khi lãi suất tăng, đầu tư vào vàng có thể giảm vì vàng không sinh lời trực tiếp (không giống như gửi tiền vào ngân hàng). Ngược lại, khi lãi suất giảm, người dân có xu hướng mua vàng nhiều hơn để bảo vệ tài sản.
  • Chính sách điều chỉnh tiền tệ và lạm phát: Nếu nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát cao, người dân sẽ tìm đến vàng như một phương tiện giữ giá trị tài sản, làm tăng nhu cầu vàng và đẩy giá lên.
  • Quy định của chính phủ: Các chính sách về thuế, quản lý thị trường vàng, hay các biện pháp quản lý tỷ giá cũng có thể tác động đến giá vàng tại địa phương.

Nhu cầu địa phương

  • Mỗi khu vực có đặc thù về nhu cầu mua bán vàng khác nhau, và điều này cũng tác động đến giá vàng. Tại Bình Định, nhu cầu vàng có thể tăng trong các dịp lễ, Tết, hoặc khi người dân có nhu cầu tích trữ tài sản.
  • Mùa cưới: Tại Bình Định cũng như nhiều tỉnh thành khác, mùa cưới có thể là thời điểm giá vàng tăng cao, vì nhu cầu mua vàng nhẫn, vàng trang sức để làm quà cưới tăng lên.
  • Cộng đồng đầu tư: Nếu có sự gia tăng trong số lượng nhà đầu tư vàng tại địa phương, cầu vàng sẽ tăng, làm giá vàng leo thang.
  • Tâm lý thị trường: Nếu có tin đồn hoặc sự kiện đặc biệt về giá vàng, hoặc sự bất ổn về kinh tế chính trị, nhu cầu mua vàng có thể gia tăng, làm giá vàng biến động mạnh.

Các yếu tố khác

  • Cung cầu tại các cửa hàng vàng: Nếu các cửa hàng vàng gặp khó khăn trong việc cung cấp đủ lượng vàng cho khách hàng, giá vàng có thể tăng do sự khan hiếm.
    Sự chênh lệch giá vàng giữa các tỉnh: Đôi khi giá vàng ở Bình Định có thể cao hoặc thấp hơn các tỉnh thành khác do các yếu tố cung cấp tại địa phương.

Một số địa chỉ vàng uy tín tại Bình Định

Dưới đây là bảng danh sách các cửa hàng vàng bạc đá quý uy tín tại Bình Định:

STT Tên cửa hàng Địa chỉ
1 SJC Quy Nhơn
  • 241 – 243 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, Bình Định
2 PNJ
  • Khu Đô Thị Xanh, Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, Bình Định
3 PNJ
  • 07 Lê Duẩn, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn, Bình Định
4 PNJ
  • 153 Phan Bội Châu, Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, Bình Định
5 Tiệm vàng Thanh Dung
  • 113 – 115 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Bình Định
6 Hiệu vàng Mỹ Hiệp
  • 123 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Bình Định
7 Hiệu vàng Mỹ Long
  • 104 – 106 – 108 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Bình Định
8 Tiệm vàng Hương Bình
  • 296 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, Bình Định

Lưu ý: 

  • Chọn tiệm vàng uy tín: Mua vàng tại những tiệm vàng có thương hiệu và được nhiều người tin cậy để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  • Cập nhật giá vàng: Giá vàng thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên theo dõi giá vàng thường xuyên tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry để không bị mua với giá quá cao hoặc không hợp lý.
  • Kiểm tra sản phẩm: Trước khi mua, hãy kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm (chất lượng, trọng lượng, và các dấu hiệu xác thực như tem, chứng nhận).
  • Yêu cầu hóa đơn: Hóa đơn là căn cứ để bảo vệ quyền lợi của bạn, vì vậy đừng quên yêu cầu hóa đơn khi mua sản phẩm.

Theo dõi thông tin giá vàng khác tại tỉnh Bình Định: 

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh