Giá vàng hôm nay tại Bình Định

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Bình Định vào lúc 15:01 ngày 18/09/2025 có chiều hướng giảm 600.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Bình Định

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
129.700.000
-600.000
131.730.000
-600.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
129.700.000
-600.000
131.730.000
-600.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
129.700.000
-600.000
131.720.000
-600.000
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
129.700.000
-600.000
131.700.000
-600.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
130.700.000
-30.000
131.700.000
-30.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
129.000.000
-800.000
131.700.000
-600.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
129.700.000
-600.000
131.700.000
-600.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
129.700.000
-600.000
131.700.000
-600.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
129.700.000
-600.000
131.700.000
-600.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
129.700.000
-600.000
131.700.000
-600.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
127.000.000
-600.000
130.000.000
-600.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
127.000.000
-600.000
130.000.000
-600.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
127.000.000
-600.000
130.000.000
-600.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
127.000.000
-600.000
129.900.000
-700.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
127.000.000
-600.000
129.900.000
-700.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
126.300.000
-500.000
129.300.000
-500.000
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
126.300.000
-500.000
129.300.000
-500.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
126.300.000
-500.000
129.300.000
-500.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
126.300.000
-500.000
129.300.000
-500.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
126.300.000
-500.000
129.300.000
-500.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
126.200.000
-600.000
129.200.000
-600.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
126.200.000
-600.000
129.200.000
-600.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
126.100.000
-600.000
129.100.000
-600.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
125.800.000
-800.000
128.600.000
-800.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
124.700.000
-600.000
128.500.000
-600.000
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
127.000.000
-50.000
128.500.000
-50.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
124.700.000
-600.000
128.500.000
-600.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
125.800.000
-800.000
128.500.000
-800.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
124.600.000
-600.000
128.400.000
-600.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
124.600.000
-600.000
128.400.000
-600.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
125.000.000
-500.000
128.000.000
-500.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
124.900.000
-500.000
127.900.000
-500.000
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
123.500.000
-500.000
127.500.000
-500.000
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
123.400.000
-500.000
127.400.000
-500.000
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
122.700.000
-500.000
127.050.000
-500.000
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
123.750.000
-495.000
126.720.000
-495.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
123.000.000
-800.000
126.000.000
-800.000
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
123.500.000
-400.000
126.000.000
-400.000
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
123.370.000
-400.000
125.870.000
-400.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
122.500.000
-490.000
125.440.000
-490.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
122.340.000
-400.000
124.840.000
-400.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
119.752.475
-792.079
124.752.475
-792.079
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
115.000.000
-500.000
117.500.000
-1.000.000
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
113.000.000
-50.000
116.000.000
-50.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
113.020.000
-360.000
115.520.000
-360.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
112.500.000
-50.000
115.500.000
-50.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
112.000.000
-500.000
115.000.000
-500.000
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
87.150.000
-300.000
94.650.000
-300.000
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
79.650.000
-380.000
86.250.000
-380.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
79.650.000
-380.000
86.250.000
-380.000
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
78.338.569
-544.054
85.838.569
-544.054
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
78.330.000
-270.000
85.830.000
-270.000
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
81.000.000
-50.000
84.500.000
-50.000
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
74.550.000
-260.000
82.050.000
-260.000
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
70.500.000
-50.000
74.000.000
-50.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
66.360.000
-230.000
73.860.000
-230.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
69.500.000
-50.000
73.000.000
-50.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
45.197.255
-333.633
52.697.255
-333.633
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
45.070.000
-160.000
52.570.000
-160.000
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
39.900.000
-150.000
47.400.000
-150.000
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
34.230.000
-130.000
41.730.000
-130.000
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
159.500
+400
187.600
+400
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
109.000.000
-50.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
117.400.000
-500.000
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
117.500.000
-500.000
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Bình Định

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC13,030,00013,230,000130,300,000132,300,000
21:00Logo SJCSJC13,030,00013,230,000130,300,000132,300,000
09:00Logo PNJPNJ13,030,00013,230,000130,300,000132,300,000
21:00Logo PNJPNJ13,030,00013,230,000130,300,000132,300,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC12,760,00013,060,000127,600,000130,600,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC12,760,00013,060,000127,600,000130,600,000

Bảng giá vàng Thứ 5 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC13,330,00013,530,000133,300,000135,300,000
21:00Logo SJCSJC13,030,00013,330,000130,300,000133,300,000
09:00Logo PNJPNJ13,330,00013,530,000133,300,000135,300,000
21:00Logo PNJPNJ13,030,00013,330,000130,300,000133,300,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC12,820,00013,120,000128,200,000131,200,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC12,770,00013,070,000127,700,000130,700,000

Giới thiệu về Giá vàng Bình Định

Đơn vị tính giá vàng hôm nay tại Bình Định

Các đơn vị phổ biến thường được sử dụng để biểu thị giá vàng Bình Định gồm có:

VND/Lượng:

  • 1 lượng = 37.5g vàng nguyên chất.
  • Ví dụ: Vàng miếng SJC bán ra 86,000,000 VND/lượng.

VND/Chỉ:

  • 1 chỉ = 0.1 lượng = 3.75g vàng nguyên chất.
  • Ví dụ: Vàng miếng SJC theo chỉ hôm nay có giá bán ra là VND/chỉ, vàng nhẫn SJC 8,480,000 VND/chỉ.

VND/Phân:

  • 1 phân = 0.1 chỉ = 0.375g vàng nguyên chất.
  • Ví dụ: Vàng nhẫn SJC bán ra theo phân 849,000 VND/phân.

Những yếu tố tác động đến giá vàng hôm nay ở Bình Định

Các yếu tố tác động đến giá vàng ở Bình Định (cũng như trên toàn quốc) là sự kết hợp của các yếu tố quốc tế, chính sách vĩ mô và các yếu tố địa phương. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng hôm nay tại Bình Định:

Giá vàng thế giới

  • Giá vàng quốc tế (thường được tính bằng đồng USD) là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá vàng trong nước. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước cũng sẽ điều chỉnh theo hướng tăng và ngược lại.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng thế giới: Tình hình kinh tế toàn cầu, biến động chính trị, cuộc chiến thương mại, hay các cuộc khủng hoảng tài chính có thể khiến nhà đầu tư tìm đến vàng như một “kênh trú ẩn” an toàn.
  • Do đó, giá vàng tại Bình Định và các tỉnh khác sẽ phản ánh sự biến động của giá vàng quốc tế.

Tỷ giá hối đoái USD/VND

  • Tỷ giá USD/VND có mối liên hệ trực tiếp với giá vàng, vì vàng thường được giao dịch bằng đồng USD trên thị trường quốc tế. Khi đồng USD mạnh lên so với đồng VND, giá vàng trong nước thường có xu hướng tăng.
  • Nếu tỷ giá VND giảm so với USD, người dân và nhà đầu tư sẽ có xu hướng mua vàng để bảo vệ tài sản, từ đó làm tăng cầu vàng và đẩy giá lên.
  • Ngược lại, khi đồng USD yếu đi, giá vàng trong nước cũng có thể giảm theo.

Chính sách của Nhà nước

  • Chính sách tiền tệ, lãi suất, cũng như các chính sách điều chỉnh kinh tế vĩ mô có thể tác động đến nhu cầu vàng.
  • Lãi suất: Khi lãi suất tăng, đầu tư vào vàng có thể giảm vì vàng không sinh lời trực tiếp (không giống như gửi tiền vào ngân hàng). Ngược lại, khi lãi suất giảm, người dân có xu hướng mua vàng nhiều hơn để bảo vệ tài sản.
  • Chính sách điều chỉnh tiền tệ và lạm phát: Nếu nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát cao, người dân sẽ tìm đến vàng như một phương tiện giữ giá trị tài sản, làm tăng nhu cầu vàng và đẩy giá lên.
  • Quy định của chính phủ: Các chính sách về thuế, quản lý thị trường vàng, hay các biện pháp quản lý tỷ giá cũng có thể tác động đến giá vàng tại địa phương.

Nhu cầu địa phương

  • Mỗi khu vực có đặc thù về nhu cầu mua bán vàng khác nhau, và điều này cũng tác động đến giá vàng. Tại Bình Định, nhu cầu vàng có thể tăng trong các dịp lễ, Tết, hoặc khi người dân có nhu cầu tích trữ tài sản.
  • Mùa cưới: Tại Bình Định cũng như nhiều tỉnh thành khác, mùa cưới có thể là thời điểm giá vàng tăng cao, vì nhu cầu mua vàng nhẫn, vàng trang sức để làm quà cưới tăng lên.
  • Cộng đồng đầu tư: Nếu có sự gia tăng trong số lượng nhà đầu tư vàng tại địa phương, cầu vàng sẽ tăng, làm giá vàng leo thang.
  • Tâm lý thị trường: Nếu có tin đồn hoặc sự kiện đặc biệt về giá vàng, hoặc sự bất ổn về kinh tế chính trị, nhu cầu mua vàng có thể gia tăng, làm giá vàng biến động mạnh.

Các yếu tố khác

  • Cung cầu tại các cửa hàng vàng: Nếu các cửa hàng vàng gặp khó khăn trong việc cung cấp đủ lượng vàng cho khách hàng, giá vàng có thể tăng do sự khan hiếm.
    Sự chênh lệch giá vàng giữa các tỉnh: Đôi khi giá vàng ở Bình Định có thể cao hoặc thấp hơn các tỉnh thành khác do các yếu tố cung cấp tại địa phương.

Một số địa chỉ vàng uy tín tại Bình Định

Dưới đây là bảng danh sách các cửa hàng vàng bạc đá quý uy tín tại Bình Định:

STT Tên cửa hàng Địa chỉ
1 SJC Quy Nhơn
  • 241 – 243 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, Bình Định
2 PNJ
  • Khu Đô Thị Xanh, Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, Bình Định
3 PNJ
  • 07 Lê Duẩn, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn, Bình Định
4 PNJ
  • 153 Phan Bội Châu, Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, Bình Định
5 Tiệm vàng Thanh Dung
  • 113 – 115 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Bình Định
6 Hiệu vàng Mỹ Hiệp
  • 123 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Bình Định
7 Hiệu vàng Mỹ Long
  • 104 – 106 – 108 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Bình Định
8 Tiệm vàng Hương Bình
  • 296 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, Bình Định

Lưu ý: 

  • Chọn tiệm vàng uy tín: Mua vàng tại những tiệm vàng có thương hiệu và được nhiều người tin cậy để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  • Cập nhật giá vàng: Giá vàng thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên theo dõi giá vàng thường xuyên tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry để không bị mua với giá quá cao hoặc không hợp lý.
  • Kiểm tra sản phẩm: Trước khi mua, hãy kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm (chất lượng, trọng lượng, và các dấu hiệu xác thực như tem, chứng nhận).
  • Yêu cầu hóa đơn: Hóa đơn là căn cứ để bảo vệ quyền lợi của bạn, vì vậy đừng quên yêu cầu hóa đơn khi mua sản phẩm.

Theo dõi thông tin giá vàng khác tại tỉnh Bình Định: 

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh