Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Lâm Đồng vào lúc 05:01 ngày 26/02/2025 có chiều hướng tăng 1.800.000 VND so với ngày hôm qua
Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Lâm Đồng
Loại | Thương hiệu | Giá mua (VND) | Giá bán (VND) | Trạng thái |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
90.100.000
+1.800.000
|
93.100.000
+1.800.000
|
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
90.000.000
+200.000
|
92.200.000
+200.000
|
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
90.000.000
+200.000
|
92.200.000
-100.000
|
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
90.100.000
+200.000
|
92.200.000
+100.000
|
|
Vàng đồng xu | ![]() |
90.700.000
+100.000
|
92.200.000
+100.000
|
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | ![]() |
90.700.000
+100.000
|
92.200.000
+100.000
|
|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
90.100.000
+100.000
|
92.200.000
+200.000
|
|
Bản vị vàng BTMC | ![]() |
90.700.000
+100.000
|
92.200.000
+100.000
|
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
90.700.000
+100.000
|
92.200.000
+100.000
|
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
90.700.000
+100.000
|
92.200.000
+100.000
|
|
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
90.000.000
+200.000
|
92.100.000
+100.000
|
|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
90.600.000
_
|
92.100.000
_
|
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
90.600.000
_
|
92.100.000
_
|
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
90.100.000
+100.000
|
92.100.000
+100.000
|
|
Vàng SJC 2 chỉ | ![]() |
89.700.000
_
|
92.030.000
_
|
|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
89.700.000
_
|
92.030.000
_
|
|
Vàng SJC 5 chỉ | ![]() |
89.700.000
_
|
92.020.000
_
|
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | ![]() |
90.500.000
_
|
92.000.000
_
|
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
89.700.000
_
|
92.000.000
_
|
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
91.000.000
+500.000
|
92.000.000
_
|
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
89.700.000
_
|
92.000.000
_
|
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | ![]() |
89.700.000
_
|
92.000.000
_
|
|
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | ![]() |
89.700.000
_
|
92.000.000
_
|
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
90.100.000
+200.000
|
92.000.000
_
|
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
89.700.000
_
|
92.000.000
_
|
|
Vàng trang sức 999.9 | ![]() |
89.900.000
_
|
91.900.000
_
|
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | ![]() |
90.000.000
+200.000
|
91.900.000
_
|
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
89.700.000
_
|
91.900.000
_
|
|
Vàng 999 Mi Hồng | ![]() |
90.600.000
-40.000
|
91.800.000
-20.000
|
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
90.700.000
-40.000
|
91.800.000
-20.000
|
|
Vàng trang sức 999 Phú Quý | ![]() |
89.800.000
_
|
91.800.000
_
|
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
89.700.000
_
|
91.800.000
_
|
|
Vàng ta Ngọc Thẩm | ![]() |
89.000.000
_
|
91.700.000
+200.000
|
|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | ![]() |
89.500.000
+1.200.000
|
91.700.000
+600.000
|
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
89.500.000
+1.200.000
|
91.700.000
+600.000
|
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
89.500.000
+1.200.000
|
91.700.000
+600.000
|
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
89.500.000
+1.200.000
|
91.700.000
+600.000
|
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
89.700.000
_
|
91.500.000
_
|
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
89.000.000
+700.000
|
91.500.000
+700.000
|
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
88.910.000
+700.000
|
91.410.000
+700.000
|
|
Vàng trang sức 99 | ![]() |
89.001.000
_
|
90.981.000
_
|
|
Vàng nữ trang 99 | ![]() |
88.190.000
+700.000
|
90.690.000
+700.000
|
|
Vàng trang sức SJC 99% | ![]() |
87.594.059
_
|
90.594.059
_
|
|
Vàng trang sức 98 | ![]() |
88.102.000
_
|
90.062.000
_
|
|
Vàng 985 Mi Hồng | ![]() |
87.900.000
-10.000
|
89.400.000
-10.000
|
|
Vàng 980 Mi Hồng | ![]() |
87.500.000
-10.000
|
89.000.000
-10.000
|
|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
83.700.000
+1.100.000
|
84.800.000
+600.000
|
|
Vàng 916 (22K) | ![]() |
81.410.000
+640.000
|
83.910.000
+640.000
|
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
66.280.000
+530.000
|
68.780.000
+530.000
|
|
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | ![]() |
62.830.000
+150.000
|
68.180.000
+150.000
|
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
62.830.000
+150.000
|
68.180.000
+150.000
|
|
Vàng 750 Mi Hồng | ![]() |
63.500.000
+30.000
|
65.500.000
+30.000
|
|
Nữ trang 68% | ![]() |
59.376.222
_
|
62.376.222
_
|
|
Vàng 680 (16.3K) | ![]() |
59.870.000
+480.000
|
62.370.000
+480.000
|
|
Vàng 650 (15.6K) | ![]() |
57.130.000
+460.000
|
59.630.000
+460.000
|
|
Vàng 680 Mi Hồng | ![]() |
55.000.000
+30.000
|
57.000.000
+30.000
|
|
Vàng 610 Mi Hồng | ![]() |
54.000.000
+30.000
|
56.000.000
+30.000
|
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
51.180.000
+410.000
|
53.680.000
+410.000
|
|
Nữ trang 41.7% | ![]() |
35.309.315
_
|
38.309.315
_
|
|
Vàng 416 (10K) | ![]() |
35.710.000
+290.000
|
38.210.000
+290.000
|
|
Vàng 375 (9K) | ![]() |
31.960.000
+260.000
|
34.460.000
+260.000
|
|
Vàng 333 (8K) | ![]() |
27.850.000
+240.000
|
30.350.000
+240.000
|
|
Bạc Phú Quý 99.9 | ![]() |
122.000
-400
|
143.500
-500
|
|
Vàng 950 Mi Hồng | ![]() |
84.800.000
-10.000
|
_
_
|
|
Vàng 999.0 phi SJC | ![]() |
89.900.000
+100.000
|
_
_
|
|
Vàng 999.9 phi SJC | ![]() |
90.000.000
+100.000
|
_
_
|
Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Lâm Đồng:
- Giá vàng 18K tại Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng 24K tại Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng 9999 tại Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng DOJI Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng miếng tại Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng nhẫn trơn tại Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng PNJ Lâm Đồng hôm nay
- Giá vàng SJC Lâm Đồng hôm nay
Giới thiệu về Giá vàng Lâm Đồng
Một số địa chỉ mua vàng uy tín tại Lâm Đồng
STT | Tên cửa hàng | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Vàng bạc đá quý PNJ |
|
2 | Vàng bạc đá quý PNJ |
|
3 | Thế Giới Kim Cương |
|
4 | Tiệm vàng Hồng Ngọc |
|
5 | Công ty vàng bạc đá quý Vạn Kim |
|
6 | Vàng bạc đá quý Kim Tài Ngọc |
|
7 | Vàng bạc đá quý Kim Minh Châu – KJC |
|
8 | Vàng bạc đá quý Kim Lâm |
|
Những loại vàng nào ở Lâm Đồng có thể giao dịch
Tại Lâm Đồng người dân và các nhà đầu tư có thể giao dịch nhiều loại vàng khác nhau bao gồm:
- Vàng SJC theo chỉ: Đây là loại vàng phổ biến, thường được sử dụng trong các giao dịch nhỏ lẻ. Vàng SJC được biết đến với độ tinh khiết cao và giá trị ổn định, rất phù hợp cho việc tích trữ.
- Vàng miếng SJC theo lượng: Loại vàng này được các nhà đầu tư ưa chuộng vì tính dễ dàng chuyển nhượng và khả năng tích trữ lâu dài. Vàng miếng SJC có trọng lượng từ 1 chỉ đến 10 chỉ hoặc thậm chí nặng hơn, rất thuận tiện cho các giao dịch lớn.
- Vàng nhẫn trơn 9999: Là loại vàng nguyên chất, thường được bán dưới dạng nhẫn trơn, phù hợp với nhu cầu của những người mua vàng làm quà tặng, đeo trang sức hoặc tích trữ lâu dài. Vàng 9999 có độ tinh khiết cao (99,99%) và dễ dàng quy đổi thành tiền mặt.
- Vàng trang sức: Các loại vàng này thường được chế tác thành các sản phẩm trang sức đẹp mắt, như nhẫn, lắc tay, dây chuyền, bông tai, với nhiều mẫu mã đa dạng. Đây là lựa chọn phổ biến cho những ai muốn mua vàng vừa làm trang sức, vừa có giá trị tích trữ.
Các loại vàng này đều có sẵn tại các cửa hàng vàng bạc uy tín ở Lâm Đồng và thường xuyên được giao dịch, với mức giá thay đổi theo thị trường trong nước và quốc tế. Mức giá cũng có thể biến động đôi chút do các yếu tố như tỷ giá hối đoái, chi phí vận chuyển hoặc nhu cầu tiêu thụ tại địa phương.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Lâm Đồng
Giá vàng tại Lâm Đồng hay ở nhiều tỉnh thành khác, có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, tạo ra sự biến động trong quá trình giao dịch. Dưới đây là những yếu tố chính tác động đến giá vàng tại khu vực này:
Giá vàng thế giới
- Giá vàng toàn cầu là yếu tố chi phối chính đối với giá vàng ở Lâm Đồng. Thị trường vàng quốc tế hoạt động 24/7, vì vậy bất kỳ biến động nào từ các quốc gia lớn như Mỹ, Trung Quốc hay Ấn Độ đều có thể tác động trực tiếp đến giá vàng trong nước. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước và đặc biệt là tại Lâm Đồng, cũng có xu hướng tăng theo.
Nhu cầu mua bán vàng
- Nhu cầu tiêu thụ vàng tại Lâm Đồng có thể biến động tùy thuộc vào mục đích sử dụng của người dân và nhà đầu tư. Người dân có thể mua vàng để tích trữ, làm quà tặng hoặc chế tác thành trang sức, trong khi các nhà đầu tư có thể mua vàng như một kênh lưu trữ tài sản. Khi nhu cầu tăng cao, giá vàng sẽ có xu hướng tăng lên và ngược lại.
Tỷ giá USD/VND
- Mối quan hệ giữa đồng USD và đồng VND cũng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá vàng tại Lâm Đồng. Khi tỷ giá USD/VND tăng, giá vàng trong nước sẽ có xu hướng tăng theo, vì vàng thường được giao dịch bằng USD trên thị trường quốc tế. Ngược lại, khi đồng VND mạnh lên, giá vàng có thể giảm.
Tình hình kinh tế, chính trị
- Những thay đổi trong nền kinh tế vĩ mô, như sự tăng trưởng hay suy thoái kinh tế, có thể tác động lớn đến giá vàng. Trong thời kỳ nền kinh tế tăng trưởng mạnh, nhu cầu về vàng có thể giảm vì người dân và nhà đầu tư sẽ ưu tiên các kênh đầu tư khác. Tuy nhiên, trong giai đoạn kinh tế suy thoái hoặc khi có sự bất ổn chính trị, xung đột quốc tế, giá vàng thường tăng lên do vàng được coi là “kênh trú ẩn an toàn” trong những thời điểm không chắc chắn.
Chính sách của Nhà nước
- Các chính sách vĩ mô của Chính phủ Việt Nam, như kiểm soát nhập khẩu vàng, thuế, quản lý ngoại hối hay các biện pháp can thiệp vào thị trường vàng, cũng có thể tác động đến giá vàng tại Lâm Đồng. Ví dụ, nếu Chính phủ áp dụng chính sách hạn chế nhập khẩu vàng hoặc thay đổi mức thuế đối với các giao dịch vàng, giá vàng có thể thay đổi.
Sản lượng vàng
- Sản lượng khai thác vàng trong nước hoặc nguồn cung vàng nhập khẩu từ nước ngoài cũng có ảnh hưởng đến giá vàng. Nếu sản lượng vàng giảm, có thể dẫn đến tình trạng thiếu cung và đẩy giá vàng tăng. Ngược lại, nếu sản lượng tăng, nguồn cung dồi dào, giá vàng có thể giảm.
Nhìn chung, giá vàng tại Lâm Đồng dù có sự ảnh hưởng từ các yếu tố địa phương, nhưng vẫn chủ yếu chịu tác động lớn từ những yếu tố toàn cầu và chính sách của Chính phủ. Những người tham gia thị trường vàng cần theo dõi chặt chẽ và nắm bắt thông tin chính xác tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry giúp bạn có thể dễ dàng theo dõi biến động giá vàng tại cửa hàng này, từ đó đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Chia sẻ ý kiến của bạn