Giá vàng hôm nay tại Ninh Thuận

Giá vàng hôm nay tại Ninh Thuận là 125.000.000 VND/Lượng không thay đổi so với ngày hôm qua, cập nhật vào lúc 01:01 ngày 21/08/2025

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Ninh Thuận

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
123.000.000
_
125.000.000
_
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
123.800.000
-200.000
124.830.000
-200.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
123.800.000
-200.000
124.830.000
-200.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
123.800.000
-200.000
124.820.000
-200.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
124.300.000
+10.000
124.800.000
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
122.800.000
-200.000
124.800.000
-200.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
123.800.000
-200.000
124.800.000
-200.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
123.800.000
-200.000
124.800.000
-200.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
123.800.000
-200.000
124.800.000
-200.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
123.800.000
-200.000
124.800.000
-200.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.200.000
_
120.200.000
_
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.200.000
_
120.200.000
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
117.000.000
_
120.200.000
+200.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
117.200.000
_
120.200.000
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
117.200.000
_
120.200.000
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
117.200.000
_
120.200.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
117.000.000
_
120.000.000
+200.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
117.000.000
_
120.000.000
+200.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
117.000.000
_
120.000.000
+200.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
117.000.000
_
120.000.000
+200.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
116.700.000
_
119.700.000
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
116.700.000
_
119.700.000
_
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
116.600.000
_
119.600.000
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
116.800.000
-200.000
119.400.000
-200.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
115.500.000
_
119.300.000
_
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
117.800.000
-20.000
119.300.000
-20.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
116.800.000
-200.000
119.300.000
-200.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
115.400.000
_
119.200.000
_
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
114.650.000
-200.000
119.200.000
-200.000
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
114.550.000
-200.000
119.100.000
-200.000
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
113.850.000
-200.000
118.750.000
-200.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
115.600.000
_
118.600.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
116.100.000
_
118.600.000
_
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
115.500.000
_
118.500.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
115.980.000
_
118.480.000
_
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
116.600.000
-200.000
118.400.000
-200.000
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
115.010.000
_
117.510.000
_
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
114.444.000
_
117.414.000
_
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
112.727.723
-198.020
117.227.723
-198.020
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.200.000
+100.000
116.700.000
+100.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.100.000
+100.000
116.600.000
+100.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
113.288.000
_
116.228.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
108.300.000
_
110.500.000
_
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
107.000.000
_
109.500.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
107.200.000
+10.000
109.200.000
+10.000
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
106.240.000
_
108.740.000
_
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
106.700.000
+10.000
108.700.000
+10.000
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
81.600.000
_
89.100.000
_
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
75.200.000
-80.000
81.150.000
-80.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
75.200.000
-80.000
81.150.000
-80.000
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
73.300.000
_
80.800.000
_
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
73.470.052
-136.014
80.670.052
-136.014
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
77.700.000
-30.000
80.200.000
-30.000
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
69.740.000
_
77.240.000
_
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
67.200.000
-30.000
69.700.000
-30.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
62.030.000
_
69.530.000
_
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
66.200.000
-30.000
68.700.000
-30.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
42.327.738
-83.408
49.527.738
-83.408
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
41.990.000
_
49.490.000
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
37.130.000
_
44.630.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
31.790.000
_
39.290.000
_
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
142.300
-3.500
167.400
-4.100
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
103.300.000
+10.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
108.400.000
_
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
108.500.000
_
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Ninh Thuận

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
21:00Logo SJCSJC12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
09:00Logo PNJPNJ12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
21:00Logo PNJPNJ12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,720,00012,020,000117,200,000120,200,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,720,00012,020,000117,200,000120,200,000

Bảng giá vàng Thứ 5 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC12,350,00012,470,000123,500,000124,700,000
21:00Logo SJCSJC12,370,00012,470,000123,700,000124,700,000
09:00Logo PNJPNJ12,350,00012,470,000123,500,000124,700,000
21:00Logo PNJPNJ12,370,00012,470,000123,700,000124,700,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,700,00012,000,000117,000,000120,000,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,750,00012,050,000117,500,000120,500,000

Theo dõi thông tin giá vàng tại Ninh Thuận:

Giới thiệu về Giá vàng Ninh Thuận

Tìm hiểu về các đơn vị tính giá vàng tại Ninh Thuận hôm nay

Khi theo dõi giá vàng tại Ninh Thuận, bạn sẽ thấy rằng có một số đơn vị phổ biến được sử dụng để đo lường và giao dịch vàng. Mỗi đơn vị tính có sự khác biệt về trọng lượng, từ đó ảnh hưởng đến mức giá bạn phải chi trả. Dưới đây là những đơn vị vàng thường gặp và giá trị tương ứng của chúng:

  • VND/Lượng: 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37.5g vàng nguyên chất. Đây là đơn vị được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch lớn, thường xuyên xuất hiện trong các bảng giá vàng của các cửa hàng.

Ví dụ: Vàng miếng SJC loại 1 lượng hôm nay có giá bán ra là 85,500,000 VND/lượng.

  • VND/Chỉ: 1 chỉ vàng = 1/10 của một lượng vàng = 3.75g vàng nguyên chất. Đơn vị này rất phổ biến khi mua bán vàng nhẫn hay vàng trang sức có trọng lượng nhỏ hơn.

Ví dụ: Vàng miếng SJC loại 1 chỉ hôm nay có giá bán ra là 8,550,000 VND/chỉ. Vàng nhẫn SJC theo chỉ có giá bán ra là 8,380,000 VND/chỉ.

  • VND/Phân: 1 phân vàng = 1/10 chỉ = 0.375g vàng nguyên chất. Đây là đơn vị nhỏ nhất được dùng trong giao dịch vàng, thường gặp khi mua vàng nhẫn nhỏ hay vàng trang sức có trọng lượng rất nhẹ.

Ví dụ: Vàng nhẫn SJC loại 1 phân hôm nay có giá bán ra là 839,000 VND/phân.

Lưu ý: Trước khi thực hiện giao dịch, bạn nên xác định rõ sản phẩm vàng mà mình muốn mua hoặc bán và đặc biệt chú ý đến đơn vị tính vàng để tránh nhầm lẫn và hiểu rõ mức giá mình sẽ phải chi trả. Hiểu đúng về các đơn vị tính giá vàng sẽ giúp bạn có những quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu giao dịch của mình!

Những yếu tố tác động đến giá vàng hôm nay tại Ninh Thuận

Giá vàng tại Ninh Thuận chịu sự tác động từ nhiều yếu tố phức tạp và biến động. Cùng tìm hiểu những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá vàng tại khu vực này hôm nay:

  • Giá vàng thế giới: Là yếu tố có ảnh hưởng mạnh mẽ và trực tiếp đến giá vàng trong nước. Khi giá vàng trên thị trường toàn cầu thay đổi, các cửa hàng vàng ở Ninh Thuận và các khu vực khác cũng phải điều chỉnh giá bán và giá mua cho phù hợp. Những biến động của giá vàng thế giới có thể xuất phát từ những yếu tố như cuộc khủng hoảng tài chính, chính trị, hay sự thay đổi trong nhu cầu tiêu thụ vàng của các quốc gia lớn.
  • Tỷ giá hối đoái USD/VND: Vàng trên thị trường quốc tế chủ yếu được giao dịch bằng đồng USD, vì vậy, sự thay đổi của tỷ giá USD/VND sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước. Khi đồng USD mạnh lên, giá vàng trong nước có xu hướng tăng, và ngược lại, khi đồng USD yếu đi, giá vàng trong nước có thể giảm. Vì vậy, theo dõi sự biến động của tỷ giá hối đoái cũng là cách để dự đoán sự thay đổi của giá vàng.
  • Chính sách tiền tệ và lãi suất: Các chính sách của Nhà nước liên quan đến tiền tệ, lãi suất, hay tỉ lệ lạm phát có ảnh hưởng rõ rệt đến giá vàng. Khi Chính phủ điều chỉnh lãi suất ngân hàng hoặc áp dụng các biện pháp để kiểm soát lạm phát, điều này có thể làm tăng hoặc giảm sức hút của vàng như một công cụ đầu tư an toàn. Ví dụ, trong bối cảnh lãi suất thấp, vàng trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với những nhà đầu tư tìm kiếm kênh trú ẩn an toàn.
  • Nhu cầu vàng tại địa phương: Mỗi địa phương sẽ có mức độ cầu vàng khác nhau, đặc biệt là trong những dịp lễ Tết, cưới hỏi, hoặc những thời điểm người dân tìm đến vàng như một tài sản tích lũy. Ở Ninh Thuận, nhu cầu vàng có thể biến động mạnh vào các thời kỳ cao điểm như Tết Nguyên Đán hoặc những dịp lễ quan trọng, khiến cho giá vàng tăng vọt. Ngoài ra, thói quen và tâm lý của người dân, cũng như các yếu tố văn hóa, có thể khiến cho nhu cầu vàng tăng hoặc giảm bất ngờ, ảnh hưởng đến mức giá.

Nhìn chung giá vàng tại Ninh Thuận luôn được chi phối bởi một loạt các yếu tố từ vĩ mô đến vi mô, cả trong và ngoài nước. Hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc theo dõi và đưa ra quyết định khi tham gia vào thị trường vàng tại địa phương.

Một số tiệm vàng uy tín tại Ninh Thuận

Dưới đây là danh sách một số cửa hàng vàng bạc đá quý uy tín tại Ninh Thuận để bạn tham khảo:

STT Tên cửa hàng

Địa chỉ

1

PNJ

  • 261 Ngô Gia Tự, P. Tấn Tài, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận / 560 Thống Nhất, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

2

Tiệm vàng Thu Được 1

  • 532 Thống Nhất, P Đạo Long, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

3

Tiệm vàng Thu Được 2

  • 310 Thống Nhất, Phủ Hà, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

4

Vàng Xuân Hữu

  • 623 Thống Nhất, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận / 01 Yersin, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

5

Vàng Hoàng Lan

  • 53 – 655 Thống Nhất, , TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận / 248 Thống Nhất, , TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

6

Tiệm vàng Kim Trâm Cho

  • Kiot A64, Thống Nhất, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

7

Tiệm vàng Chí Vườn

  • 108 Đường Lý Thường Kiệt, Ngã Bảy, Ninh Thuận / 275 Thống Nhất, , TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

8

Tiệm vàng Phú Quý

  • 02 Ngô Quyền, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

Cập nhật tình hình giá vàng Ninh Thuận hôm nay

Trong thế giới giá vàng luôn thay đổi từng ngày, việc cập nhật chính xác giá vàng tại Ninh Thuận sẽ giúp bạn đưa ra quyết định giao dịch hợp lý. Dưới đây là những nguồn thông tin uy tín mà bạn có thể tham khảo để theo dõi giá vàng nhanh chóng và chính xác:

  • Trang web chính thức của các thương hiệu vàng uy tín như: SJC, DOJI, PNJ luôn cập nhật giá vàng chính xác và kịp thời trên website của mình. Đây là nguồn thông tin chính thống và đáng tin cậy để bạn tham khảo giá vàng tại Ninh Thuận trong ngày.
  • Tại các cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý, trang sức tại Ninh Thuận thường xuyên niêm yết bảng giá vàng để khách hàng dễ dàng tham khảo. Bạn có thể trực tiếp ghé thăm các cơ sở này để biết giá bán và giá mua của từng loại vàng tại thời điểm giao dịch.
  • Cập nhật giá vàng tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry là một địa chỉ đáng tin cậy để bạn theo dõi giá vàng tại Ninh Thuận. Với những thông tin được cập nhật thường xuyên và chính xác, bạn có thể dễ dàng theo dõi biến động giá vàng tại cửa hàng này, từ đó đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh