Giá vàng hôm nay tại Bắc Kạn

Cập nhật Giá vàng hôm nay tại Bắc Kạn vào lúc 17:01 ngày 25/08/2025 có chiều hướng tăng 500.000 VND so với ngày hôm qua

Xem chi tiết tại bảng Giá vàng hôm nay tại Bắc Kạn

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
125.500.000
+500.000
127.500.000
+500.000
Vàng SJC 2 chỉ Logo SJCSJC
125.600.000
_
127.130.000
+500.000
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
125.600.000
_
127.130.000
+500.000
Vàng SJC 5 chỉ Logo SJCSJC
125.600.000
_
127.120.000
+500.000
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
126.600.000
+20.000
127.100.000
+20.000
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
125.100.000
+500.000
127.100.000
+500.000
Vàng miếng DOJI lẻ Logo DOJIDOJI
125.600.000
_
127.100.000
+500.000
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
125.600.000
_
127.100.000
+500.000
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
125.600.000
_
127.100.000
+500.000
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
125.600.000
_
127.100.000
+500.000
Bản vị vàng BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.200.000
+200.000
122.200.000
+200.000
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.200.000
+200.000
122.200.000
+200.000
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.200.000
+200.000
122.200.000
+200.000
Vàng đồng xu Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
119.250.000
+200.000
122.150.000
+200.000
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
119.250.000
+200.000
122.150.000
+200.000
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
118.800.000
+500.000
121.800.000
+500.000
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
118.800.000
+500.000
121.800.000
+500.000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
118.800.000
_
121.800.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
119.100.000
+600.000
121.800.000
+300.000
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
119.100.000
+600.000
121.800.000
+300.000
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
119.100.000
+600.000
121.800.000
+300.000
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
119.100.000
+600.000
121.800.000
+300.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
118.700.000
+500.000
121.700.000
+500.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
119.100.000
+600.000
121.700.000
+600.000
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
119.100.000
+600.000
121.600.000
+600.000
Vàng 999 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
120.000.000
+30.000
121.500.000
+30.000
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.100.000
+100.000
120.900.000
+100.000
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.000.000
+100.000
120.800.000
+100.000
Vàng trang sức 999.9 Logo Phú QuýPhú Quý
117.700.000
+600.000
120.700.000
+600.000
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
118.700.000
+400.000
120.700.000
+600.000
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
118.200.000
+800.000
120.700.000
+800.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
117.600.000
+600.000
120.600.000
+600.000
Nữ trang 9999 Logo DOJIDOJI
116.050.000
_
120.600.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
118.080.000
+800.000
120.580.000
+800.000
Nữ trang 999 Logo DOJIDOJI
115.950.000
_
120.500.000
_
Nữ trang 99 Logo DOJIDOJI
115.250.000
_
120.150.000
_
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
117.090.000
+790.000
119.590.000
+790.000
Vàng trang sức SJC 99% Logo SJCSJC
114.504.950
+94.059
119.504.950
+594.059
Vàng trang sức 99 Logo Phú QuýPhú Quý
116.523.000
+594.000
119.493.000
+594.000
Vàng trang sức 98 Logo Phú QuýPhú Quý
115.346.000
+588.000
118.286.000
+588.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.200.000
+100.000
116.700.000
+100.000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
113.100.000
+100.000
116.600.000
+100.000
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
109.300.000
_
111.500.000
_
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
108.160.000
+730.000
110.660.000
+730.000
Vàng ta Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
108.000.000
_
110.500.000
_
Vàng 985 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
108.500.000
+30.000
110.500.000
+30.000
Vàng 980 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
108.000.000
+30.000
110.000.000
+30.000
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
83.180.000
+600.000
90.680.000
+600.000
Nữ trang 68% Logo SJCSJC
74.734.208
+408.041
82.234.208
+408.041
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
74.730.000
+550.000
82.230.000
+550.000
Vàng Trắng Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
76.180.000
+80.000
82.130.000
+80.000
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
76.180.000
+80.000
82.130.000
+80.000
Vàng 750 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
79.000.000
+30.000
81.500.000
+30.000
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
71.110.000
+520.000
78.610.000
+520.000
Vàng 680 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
68.500.000
+30.000
71.000.000
+30.000
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
63.260.000
+470.000
70.760.000
+470.000
Vàng 610 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
67.500.000
+30.000
70.000.000
+30.000
Nữ trang 41,7% Logo SJCSJC
42.986.934
+250.225
50.486.934
+250.225
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
42.860.000
+330.000
50.360.000
+330.000
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
37.910.000
+300.000
45.410.000
+300.000
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
32.480.000
+260.000
39.980.000
+260.000
Bạc Phú Quý 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
148.700
-1.000
174.900
-1.200
Vàng 950 Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
104.700.000
+30.000
_
_
Vàng 999.0 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
109.100.000
+500.000
_
_
Vàng 999.9 phi SJC Logo Phú QuýPhú Quý
109.300.000
+600.000
_
_

Xem lại lịch sử giá vàng tại Bắc Kạn

Bảng giá vàng hôm qua

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC12,560,00012,660,000125,600,000126,600,000
21:00Logo SJCSJC12,560,00012,660,000125,600,000126,600,000
09:00Logo PNJPNJ12,560,00012,660,000125,600,000126,600,000
21:00Logo PNJPNJ12,560,00012,660,000125,600,000126,600,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,870,00012,170,000118,700,000121,700,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,900,00012,200,000119,000,000122,000,000

Bảng giá vàng Thứ 2 tuần trước

Thời gian Thương hiệu Giá 1 chỉ - Mua Giá 1 chỉ - Bán Giá 1 cây - Mua Giá 1 cây - Bán
09:00Logo SJCSJC12,370,00012,470,000123,700,000124,700,000
21:00Logo SJCSJC12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
09:00Logo PNJPNJ12,370,00012,470,000123,700,000124,700,000
21:00Logo PNJPNJ12,400,00012,500,000124,000,000125,000,000
09:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,680,00011,980,000116,800,000119,800,000
21:00Logo Bảo Tín Minh ChâuBTMC11,720,00012,020,000117,200,000120,200,000

Giới thiệu về Giá vàng Bắc Kạn

Giá vàng Bắc Kạn hôm nay được tính theo đơn vị nào

Giá vàng tại Bắc Kạn hôm nay được tính theo các đơn vị phổ biến như sau:

  • Theo đơn vị chỉ: 1 chỉ vàng = 0.1 lượng vàng = 10 phân vàng = 3.75 gram vàng. Đây là đơn vị được sử dụng rộng rãi tại các cửa hàng vàng bạc trên khắp Việt Nam để niêm yết giá vàng.
  • Theo đơn vị lượng: 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng = 37.5 gram vàng. Đây là đơn vị thường áp dụng cho các giao dịch vàng miếng với khối lượng lớn.
  • Theo đơn vị phân: 1 phân vàng = 0.01 lượng vàng = 0.1 chỉ vàng = 0.375 gram vàng. Đơn vị này thích hợp với những giao dịch vàng nhỏ, chi tiết hơn.

Các đơn vị này giúp người mua, người bán dễ dàng tham khảo và giao dịch vàng tùy thuộc vào mục đích và khối lượng cụ thể của từng giao dịch.

Những yếu tố quyết định tác động đến biến động giá vàng tại Bắc Kạn hôm nay

Giá vàng tại Bắc Kạn không chỉ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố trong nước mà còn chịu tác động mạnh mẽ từ nhiều yếu tố quốc tế. Dưới đây là những yếu tố chính khiến giá vàng Bắc Kạn biến động:

  • Giá vàng thế giới: Là yếu tố chi phối lớn nhất đối với giá vàng trong nước, giá vàng thế giới tác động trực tiếp đến giá vàng Bắc Kạn. Mặc dù giá vàng trong nước thường phản ánh xu hướng giá quốc tế, nhưng sự chênh lệch có thể xảy ra do các yếu tố khác như: thuế, phí hoặc chính sách quản lý.
  • Tình hình kinh tế nội địa: Những biến động trong nền kinh tế Việt Nam như tăng trưởng GDP, tỷ lệ lạm phát, hay mức độ sử dụng có thể làm thay đổi nhu cầu vàng trong nước, từ đó ảnh hưởng đến giá vàng. Khi nền kinh tế không ổn định, vàng thường được coi là “kênh trú ẩn an toàn”, khiến giá vàng có thể tăng mạnh.
  • Chính sách của chính phủ: Các quyết định của Chính phủ về thuế, phí, quản lý xuất nhập khẩu vàng đều có ảnh hưởng lớn đến giá vàng. Việc siết chặt quản lý hoặc thay đổi chính sách về vàng có thể làm giá tăng hoặc giảm tùy thuộc vào sự tác động của chính sách.
  • Nhu cầu vàng trong nước: Nhu cầu vàng trong nước từ các lĩnh vực như vàng trang sức, vàng công nghiệp, hay vàng dự trữ của các ngân hàng cũng đóng vai trò quan trọng. Khi nhu cầu tăng, giá vàng thường có xu hướng tăng, đặc biệt là vào những dịp lễ, Tết hay mùa cưới.
  • Tỷ giá hối đoái USD/VND: Sự biến động của tỷ giá USD/VND có thể làm ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước. Khi đồng VND yếu đi so với USD, giá vàng trong nước sẽ có xu hướng tăng, phản ánh tình trạng mất giá của đồng tiền nội tệ.

Những yếu tố này luôn tương tác và tạo ra những thay đổi liên tục trong giá vàng Bắc Kạn. Việc theo dõi những yếu tố này sẽ giúp người mua và người bán có cái nhìn chính xác hơn về xu hướng giá vàng trong thời gian tới.

Theo dõi biểu đồ giá vàng Bắc Kạn hôm nay

Biểu đồ giá vàng giúp bạn theo dõi biến động giá vàng Bắc Kạn hôm nay một cách dễ dàng và nhanh chóng. Từ đó, bạn có thể nắm bắt ngay mọi xu hướng giá vàng, mọi lúc, mọi nơi. Dưới đây là các bước đơn giản giúp bạn theo dõi giá vàng một cách hiệu quả:

Bước 1: Truy cập trang Giá vàng Bắc Kạn hôm nay tại trang Vàng Vĩnh Thạnh Jewelry để xem giá vàng mới nhất.

Bước 2: Lựa chọn sản phẩm vàng mà bạn quan tâm (thương hiệu vàng, loại vàng,…).

Bước 3: Chọn đơn vị hiển thị giá vàng theo lượng hoặc chỉ, tùy theo nhu cầu của bạn.

Bước 4: Tùy chọn khung thời gian hiển thị biểu đồ: Xem biểu đồ giá vàng theo ngày, tuần, tháng hoặc năm.

Theo dõi thông tin giá vàng khác tỉnh Bắc Kạn: 

5/5 - (1 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giá vàng theo Tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999 theo Tỉnh

Giá Vàng 10K theo Tỉnh

Giá vàng 18K theo Tỉnh

Giá vàng 24K theo Tỉnh